🌟 강변하다 (強辯 하다)

Động từ  

1. 이치에 맞지 않는 것을 억지로 주장하거나 변명하다.

1. BIỆN GIẢI, NGỤY BIỆN: Chủ trương một cách mạnh mẽ những điều không hợp với lẽ thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강변하는 사람.
    A riverside person.
  • 타당성을 강변하다.
    Argue the validity.
  • 사실이라고 강변하다.
    Argue strongly that it is true.
  • 떳떳하게 강변하다.
    To speak with dignity.
  • 승규는 말도 안 되는 주장을 계속 강변해 사람들에게 신뢰를 잃었다.
    Seung-gyu continued to insist on absurd arguments and lost faith in the people.
  • 김 과장은 자신의 결정이 옳았다고 강변하며 사고의 책임을 지지 않으려 했다.
    Kim insisted that his decision was right and refused to take responsibility for the accident.
  • 교통사고 처리는 잘됐어?
    How's the traffic accident going?
    끝까지 자기는 잘못이 없다고 강변하는 바람에 합의를 보기 힘들었어.
    He insisted until the end that he wasn't at fault, so it was hard to come to an agreement.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강변하다 (강ː변하다)
📚 Từ phái sinh: 강변(強辯): 이치에 맞지 않는 것을 억지로 주장하거나 변명하는 것.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Xem phim (105) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48)