🌟 강탈 (強奪)

Danh từ  

1. 물건이나 권리 등을 강제로 빼앗음.

1. SỰ CƯỚP ĐOẠT, SỰ CƯỚP BÓC, SỰ CHIẾM ĐOẠT: Sự tước đoạt quyền lợi hay đồ vật của người khác bằng cách cưỡng ép.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강탈 사건.
    A robbery.
  • 강탈 행위.
    An act of extortion.
  • 강탈을 당하다.
    Be robbed.
  • 강탈을 일삼다.
    To rob.
  • 강탈을 하다.
    Extort.
  • 경찰은 노인을 대상으로 금품 강탈을 일삼은 강도를 붙잡았다.
    The police caught a burglar who used to rob an old man of money and valuables.
  • 박 작가가 내 글을 동의도 없이 자신의 책에 실은 것은 강탈 행위나 다름없었다.
    Writer park's unauthorised publication of my writings in her book was tantamount to an act of extortion.
  • 우리나라는 식민지 시대에 문화재 강탈을 수없이 당했습니다.
    Our country was robbed of cultural assets during the colonial period.
    네, 게다가 그중 상당수를 아직 돌려받지 못한 실정입니다.
    Yeah, and a lot of them haven't been returned yet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강탈 (강ː탈)
📚 Từ phái sinh: 강탈당하다(强奪當하다): 물건이나 권리 등을 강제로 빼앗기다. 강탈하다(強奪하다): 물건이나 권리 등을 강제로 빼앗다. 강탈되다: 남에게 물건이나 권리를 강제로 빼앗기다. 강탈적: 남의 물건이나 권리를 강제로 빼앗는 방식으로 하는. 또는 그런 것.

🗣️ 강탈 (強奪) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70)