🌟 거시기

Đại từ  

1. 금방 생각나지 않거나 직접 말하기 곤란한 사람 또는 사물을 대신 가리키는 말로 그 사람 또는 그것.

1. NGƯỜI ẤY, NGƯỜI ĐÓ, CÁI ẤY, CÁI ĐÓ: Lời nói dùng để ám chỉ thay cho người hoặc sự vật không nhớ ra ngay hay không tiện nói trực tiếp. Hoặc cái đó, người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너도 거시기 기억하지? 얼굴에 큰 점 있던 애.
    You remember that, don't you? a kid with a big face.
    민준이 말하는 거야?
    Are you talking about minjun?
  • 벽에 낙서한 거 혼날 각오해.
    Be prepared to be scolded for scribbling on the wall.
    옆집 거시기랑 같이 한 건데 왜 저만 혼내세요?
    I did it with my neighbor's hook. why are you scolding me?
  • 거시기는 어디 갔니? 아까는 같이 있던데.
    Where's your dick? you were with me earlier.
    지수는 집에 갔어요.
    Ji-soo went home.
  • 거시기는 밥 먹으러 갔어?
    Did the dick go to eat?
    응, 근처 식당에서 밥 먹고 온대.
    Yeah, he's coming back from a nearby restaurant.
  • 네 옆에 있는 거시기 좀 가져다 줘라.
    Get me that thing next to you.
    이 볼펜 말하는 거예요?
    You mean this pen?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거시기 (거시기)

📚 Annotation: 주로 구어에서 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Gọi món (132) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7)