🌟 연단 (演壇)

Danh từ  

1. 연설이나 강연을 하는 사람이 주목받을 수 있도록 설치해 놓은 단.

1. BỤC DIỄN THUYẾT: Bục được thiết kế lắp đặt dành cho người diễn thuyết hoặc diễn giảng nhằm tạo được sự chú ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연단 위.
    On the podium.
  • 연단에 서다.
    Stand on the platform.
  • 연단에 오르다.
    Climb the platform.
  • 연단에 올라서다.
    Get on the platform.
  • 연단으로 나서다.
    Step on the platform.
  • 특별 강연을 위해 초청된 강사는 연단에 올라 강연을 시작했다.
    The lecturer invited for a special lecture went up to the platform and began the lecture.
  • 연설을 마친 대통령 후보는 연단에서 내려와 지지자들과 일일이 악수를 나누었다.
    After finishing his speech, the presidential candidate came down from the platform and shook hands with his supporters one by one.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연단 (연ː단)


🗣️ 연단 (演壇) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104)