🌟 (貫)

Danh từ phụ thuộc  

1. 무게의 단위.

1. KWAN: Đơn vị đo trọng lượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감자 세 .
    Three coffins of potatoes.
  • 과일 두 .
    Two tubes of fruit.
  • 딸기 열 .
    Strawberry heat tube.
  • .
    Several tubes.
  • .
    One tube.
  • 친구가 토마토를 두 이나 사다 주었다.
    A friend bought me two coffins of tomatoes.
  • 집에 가는 길에 시장에 들러 고구마 한 을 샀다.
    On the way home, i stopped by the market and bought a tube of sweet potatoes.
  • 딸기 한 에 얼마요?
    How much for a tube of strawberries?
    만 원이에요.
    It's 10,000 won.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 한 관은 한 근의 열 배로 3.75킬로그램이다.

Start

End


Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19)