🌟 관념적 (觀念的)

Định từ  

1. 현실적이지 않고 추상적인 경향을 가지는.

1. MANG TÍNH LÝ TƯỞNG, MANG TÍNH QUAN NIỆM: Mang khuynh hướng trừu tượng phi hiện thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관념적 논쟁.
    An ideological argument.
  • 관념적 대상.
    Ideal objects.
  • 관념적 사상.
    Ideological ideas.
  • 관념적 성격.
    Ideal character.
  • 관념적 예술.
    Ideal art.
  • 관념적 차원.
    An ideological dimension.
  • 관념적 해석.
    An abstract interpretation.
  • 이 영화는 한 인간의 정체성에 대한 관념적 문제를 다룬 작품이다.
    The film deals with the ideological problem of a human identity.
  • 나는 철학 같은 관념적 학문보다 경제학 같은 실용적 학문을 더 좋아한다.
    I prefer practical studies, such as economics, to conceptual studies such as philosophy.
  • 이 시에는 관념적 표현들이 많아 작가의 설명이 없이는 이해하기가 어렵다.
    There are many conceptual expressions in this poem, so it is difficult to understand without the author's explanation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관념적 (관념적)
📚 Từ phái sinh: 관념(觀念): 어떤 일에 대한 견해나 생각., 현실과는 차이가 있는 추상적이고 공상적인 …


🗣️ 관념적 (觀念的) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)