🌟 계파 (系派)

Danh từ  

1. 정치에서 같은 이해 관계를 가진 사람들의 조직.

1. HỆ PHÁI, ĐẢNG PHÁI: Tổ chức của những người có chung quan hệ quyền lợi trong chính trị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계파 안배.
    Factional arrangements.
  • 계파의 단합.
    The unity of the factions.
  • 계파의 이해.
    Understanding of the factions.
  • 계파를 넘다.
    Cross the faction.
  • 계파에 속하다.
    Belonging to a faction.
  • 국회는 정치인들의 계파를 초월해 국민을 위한 일에 힘쓰려고 노력했다.
    The national assembly tried to work for the people beyond the ranks of politicians.
  • 국회 의원 선거를 앞두고 각 정당의 계파들이 서로 치열한 경쟁을 시작했다.
    Ahead of the parliamentary elections, factions of each party have begun fierce competition against each other.
  • 우리 구 국회 의원이 구민들의 의견에 반하는 일을 추진해서 문제시되고 있어.
    Our old national assemblyman is in trouble for pushing things against the opinions of the people.
    계파의 이익을 위해 그런다는 소문이 있어.
    Rumor has it they do it for the benefit of the faction.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계파 (계ː파) 계파 (게ː파)

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7)