🌟 안내문 (案內文)

☆☆☆   Danh từ  

1. 어떤 내용을 소개하여 알려 주는 글.

1. TỜ HƯỚNG DẪN: Chữ viết giới thiệu hay cho biết một nội dung nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안내문이 붙어 있다.
    There's a notice attached.
  • 안내문을 나누어 주다.
    Hand out a notice.
  • 안내문을 받다.
    Receive a notice.
  • 안내문을 배포하다.
    Distribute a notice.
  • 안내문을 보내다.
    Send a notice.
  • 안내문을 보다.
    Look at the notice.
  • 우리나라의 유적지에 가면 여러 언어로 된 안내문이 있다.
    If you go to the historical sites of our country, there are notices in several languages.
  • 지난달에 부도가 난 회사의 건물 입구에는 공사 안내문이 붙어 있었고 입구는 폐쇄되어 있었다.
    Construction notices were posted at the entrance of the bankrupt company building last month and the entrance was closed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안내문 (안ː내문)
📚 thể loại: Phương tiện giao tiếp  

🗣️ 안내문 (案內文) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sở thích (103) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)