🌟 관대하다 (寬大 하다)

  Tính từ  

1. 마음이 넓고 이해심이 많다.

1. RỘNG LƯỢNG, BAO DUNG, QUẢNG ĐẠI: Tấm lòng rộng mở và nhiều cảm thông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관대한 사람.
    A generous person.
  • 관대하게 대하다.
    Be generous.
  • 관대하게 처리하다.
    Handle generously.
  • 잘못에 관대하다.
    Generous in error.
  • 남에게 관대하다.
    Be generous to others.
  • 김 씨는 큰 죄를 짓고도 벌금형이라는 관대한 처벌을 받았다.
    Kim was given a lenient punishment of a fine for committing a great crime.
  • 나는 신이 선인과 악인에게 모두 관대하다고 믿는다.
    I believe god is generous to both good and evil.
  • 승규야, 이제 그만 유민이를 관대하게 용서해 줘.
    Seung-gyu, now stop forgiving yoomin generously.
    나에 대해 나쁜 소문을 낸 애를 용서하기가 쉽지 않아.
    It's not easy to forgive the kid who started a bad rumor about me.
Từ đồng nghĩa 너그럽다: 남의 사정을 잘 이해하고 마음 씀씀이가 넓다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관대하다 (관대하다) 관대한 (관대한) 관대하여 (관대하여) 관대해 (관대해) 관대하니 (관대하니) 관대합니다 (관대함니다)
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43)