🌟 기술공 (技術工)

Danh từ  

1. 특정한 기술을 이용하여 기계나 기구 등을 만들거나 수리하는 일을 하는 사람.

1. CÔNG NHÂN KỸ THUẬT: Người làm việc sử dụng kỹ thuật đặc biệt để sửa chữa hay tạo ra dụng cụ hoặc máy móc v.v ...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술공 구직.
    Technical job.
  • 기술공 모집.
    Recruitment of technicians.
  • 기술공을 고용하다.
    Employ a technician.
  • 기술공을 부리다.
    Be a technical man.
  • 기술공으로 일하다.
    Work as a technician.
  • 숙련된 기술공이 고장 난 텔레비전을 능숙하게 수리했다.
    A skilled technician skillfully repaired the broken television.
  • 선박 기술공이 선박의 기관과 보조 장비 등 모든 시설을 꼼꼼히 점검했다.
    The ship mechanic carefully inspected all facilities, including the ship's institutions and auxiliary equipment.
  • 하수도가 막혔나 봐요.
    Sewage's blocked.
    저런. 배관 기술공을 불러야겠어요.
    Well, i'll have to call a plumbing mechanic.
Từ đồng nghĩa 기공(技工): 기술을 가지고 기계 등을 수리하거나 제작하는 노동자. 기술공.
Từ đồng nghĩa 기능공(技能工): 전문적인 기술을 가진 숙련된 노동자.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기술공 (기술공)


🗣️ 기술공 (技術工) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155)