🌟 건성건성

Phó từ  

1. 정성을 들이지 않고 적당하게 대충 일을 하는 모양.

1. ĐẠI KHÁI, PHIÊN PHIẾN, QUA LOA: Dáng vẻ làm việc một cách chung chung, không có nhiệt tình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건성건성 답하다.
    Answer dryly.
  • 건성건성 듣다.
    Hear dry and dry.
  • 건성건성 보다.
    Look dry.
  • 건성건성 일하다.
    Work dry.
  • 건성건성 하다.
    Dry.
  • 나는 건성건성 엄마의 잔소리를 듣는 척만 했다.
    I just pretended to hear my dry mother's nagging.
  • 동생은 공부를 대충 건성건성 해도 성적이 잘 나왔다.
    My brother did well in his studies even if he was half-heartedly.
  • 너 그렇게 건성건성 일할래?
    Do you want to work so dry?
    앞으로는 열심히 할게요.
    I'll do my best from now on.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 건성건성 (건성건성)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11)