🌟 기자실 (記者室)

Danh từ  

1. 정부 기관 등에서 그곳의 취재를 하는 기자들을 위해 마련해 놓은 방.

1. PHÒNG BÁO CHÍ: Phòng được tạo ra cho các phóng viên lấy tin bài ở những nơi như cơ quan chính phủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국회 기자실.
    The press room of the national assembly.
  • 청와대 기자실.
    Cheong wa dae press room.
  • 기자실에 전해지다.
    Be delivered to the press room.
  • 기자실에서 기다리다.
    Wait in the press room.
  • 기자실에서 발표하다.
    Present in the press room.
  • 기자실에서 취재하다.
    Reporter's office.
  • 일부 기자들은 특종 기사를 쓰기 위해 경찰서 내의 기자실에서 숙식을 해결했다.
    Some reporters took care of their accommodation in the press room inside the police station to write a scoop.
  • 잠시 뒤 대통령의 중대 발표가 있을 것이라는 소식이 청와대 기자실에 전해졌다.
    The news came to cheong wa dae's press room that the president's important announcement would be made shortly.
  • 수사 진행 상황을 알리는 기자 회견이 어디에서 열리나요?
    Where will the press conference be held to inform the progress of the investigation?
    검찰청 기자실에서 열릴 예정이래요.
    It's going to be held in the press room of the prosecutors' office.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기자실 (기자실)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13)