🌟 의도적 (意圖的)

  Danh từ  

1. 어떤 계획이나 생각, 뜻을 이루고자 일부러 하는 것.

1. TÍNH CHẤT Ý ĐỒ: Sự cố tình định thực hiện kế hoạch, suy nghĩ hay ý nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의도적인 실수.
    A deliberate mistake.
  • 의도적으로 무시하다.
    Intentionally ignore.
  • 의도적으로 접근하다.
    Approach deliberately.
  • 나는 기발한 생각을 통해 의도적으로 다른 사람을 웃기기를 좋아한다.
    I like to deliberately make others laugh through ingenious ideas.
  • 의도적이든 그렇지 않든 간에 다른 사람에게 피해를 주는 것은 잘못이다.
    Intentionally or not, it is wrong to harm others.
  • 그가 자주 저지르는 실수는 나를 괴롭히기 위해 의도적으로 하는 것이 분명하다.
    It's clear that the mistakes he makes often are intentional to bully me.
  • 아까부터 벨이 울리는데 왜 전화를 안 받는 거야?
    Why aren't you answering the phone when the bell's ringing?
    의도적으로 무시하고 있는 거야.
    He's deliberately ignoring it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의도적 (의ː도적)
📚 Từ phái sinh: 의도(意圖): 무엇을 하고자 하는 생각이나 계획.
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 의도적 (意圖的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19)