🌟 아르바이트 (Arbeit)

☆☆☆   Danh từ  

1. 돈을 벌기 위해 자신의 본업 외에 임시로 하는 일.

1. VIỆC LÀM THÊM, VIỆC LÀM NGOÀI GIỜ, VIỆC LÀM BÁN THỜI GIAN: Công việc làm tạm thời ngoài công chính của mình để kiếm tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아르바이트 자리.
    Part-time job.
  • 아르바이트 학생.
    Part-time student.
  • 아르바이트를 구하다.
    Seek a part-time job.
  • 아르바이트를 하다.
    Have a part-time job.
  • 아르바이트로 일하다.
    Working part-time.
  • 민준이는 학비를 벌기 위해 편의점에서 아르바이트를 한다.
    Minjun works part-time at a convenience store to earn his tuition.
  • 주부도 부업이나 아르바이트 등의 새로운 일에 도전해 보면 활기를 얻을 수 있어서 좋다.
    It is good for housewives to gain vitality by trying new jobs such as side jobs and part-time jobs.
  • 방학에도 아르바이트를 하니?
    Do you have a part-time job even during vacation?
    네. 다음 학기 학비를 벌어야 해요.
    Yes. i have to earn my tuition for the next semester.


📚 Từ phái sinh: 아르바이트하다(Arbeit하다): 짧은 기간 동안 돈을 벌기 위해 자신의 본업 외에 임시…
📚 thể loại: Hành vi kinh tế   Sinh hoạt ở Hàn Quốc  

🗣️ 아르바이트 (Arbeit) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 아르바이트 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160)