🌟 단면적 (斷面的)

Định từ  

1. 사물이나 사건의 부분적인 측면만을 나타내는.

1. MANG TÍNH MỘT MẶT: Thể hiện chỉ phương diện mang tính bộ phận của sự kiện hay sự vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단면적 기준.
    Cross-sectional criteria.
  • 단면적 사고방식.
    Cross-sectional thinking.
  • 단면적 사실.
    Cross-sectional fact.
  • 단면적 생각.
    Cross-sectional thinking.
  • 단면적 시선.
    A cross-sectional line of sight.
  • 단면적 판단.
    Cross-sectional judgment.
  • 우리는 보는 연예인의 화려함은 단면적 모습에 불과하다.
    The glamour of the celebrity we see is just a cross-sectional figure.
  • 이 영화는 그의 업적에 초점을 맞춰 단면적 부분을 그린 영화라서 그의 사생활에 대해서는 알기 어렵다.
    This movie is about cross-sectional parts focused on his achievements, so it's hard to know about his personal life.
  • 이 사설은 형평성이 없는 글이에요.
    This editorial is unbalanced.
    네. 사건의 단면적 사례에만 치중되어 있네요.
    Yes. it's focused only on cross-sectional cases.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단면적 (단ː면적)
📚 Từ phái sinh: 단면(斷面): 물체를 잘랐을 때 나오는 면., 일이나 사물의 현상 중 한 부분.

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4)