🌟
대문자
(大文字)
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
대문자
(대ː문짜
)
🗣️
대문자
(大文字)
@ Ví dụ cụ thể
-
대문자 'A'를 소문자로 바꾸면 'a'가 된다.
🌷
대문자
-
: 아무리 해도.
🌏 KHÔNG MỘT CHÚT NÀO, KHÔNG THỂ NÀO: Dù làm gì chăng nữa thì cũng
-
: 무를 소금에 절여서 담근 일본식 반찬.
🌏 CỦ CẢI NGÂM KIỂU NHẬT: Món ăn kèm kiểu Nhật Bản, làm từ củ cải ngâm với muối.
-
: 여러 가지 목적.
🌏 ĐA MỤC ĐÍCH: Nhiều mục đích.
-
: 쫓겨 달아나거나 몰래 달아나는 사람.
🌏 KẺ BỎ TRỐN, KẺ ĐÀO TẨU, KẺ CHẠY TRỐN: Người bị đuổi nên bỏ chạy hay bỏ chạy một cách lén lút.
-
: 물체를 평면으로 자른 면의 넓이.
🌏 MẶT CẮT NGANG: Chiều rộng của mặt cắt vật thể theo hình phẳng.
-
: 이성에 의한 것이 아닌 본능에 의한.
🌏 MANG TÍNH THÚ VẬT: Dựa vào bản năng chứ không phải dựa vào lí trí.
-
: 도마 위에 요리할 재료를 놓고 칼로 썰거나 다지는 일.
🌏 VIỆC THÁI CẮT: Việc đặt nguyên liệu làm món ăn lên trên thớt rồi thái hay xử lí bằng dao.
-
: 이성에 의한 것이 아닌 본능에 의한 것.
🌏 TÍNH THÚ VẬT: Việc phụ thuộc vào bản năng chứ không phải vào lý tính.
-
: 사물이나 사건의 부분적인 측면만을 나타내는 것.
🌏 TÍNH MỘT MẶT: Sự thể hiện chỉ phương diện mang tính bộ phận của sự kiện hay sự vật.
-
: 여러 가지 다른 면에 걸치거나 여러 면이 있는.
🌏 MANG TÍNH ĐA DIỆN, MANG TÍNH NHIỀU MẶT: Có nhiều mặt hoặc trải ra nhiều mặt khác.
-
: 서양 문자에서 큰 꼴로 된 글자.
🌏 CHỮ IN HOA, CHỮ VIẾT HOA: Chữ được viết to trong chữ cái của phương Tây.
-
: 사물이나 사건의 부분적인 측면만을 나타내는.
🌏 MANG TÍNH MỘT MẶT: Thể hiện chỉ phương diện mang tính bộ phận của sự kiện hay sự vật.
-
: 여러 민족. 또는 여러 민족으로 구성된 것.
🌏 ĐA DÂN TỘC: Nhiều dân tộc. Hoặc cái được cấu thành bởi nhiều dân tộc.
-
: 여러 가지 다른 면에 걸치거나 여러 면이 있음.
🌏 TÍNH ĐA DIỆN: Việc có nhiều mặt hoặc trải ra nhiều mặt khác.