🌟 건평 (建坪)

Danh từ  

1. 건물이 차지한 밑바닥의 면적을 ‘평’으로 나타낸 값.

1. DIỆN TÍCH SÀN TÍNH BẰNG "PYEONG": Giá trị thể hiện diện tích của sàn dưới cùng mà công trinh kiến trúc tọa lạc tính bằng "pyeong".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건평 비율.
    The dryness ratio.
  • 건평이 크다.
    Have a large reputation.
  • 건평을 구하다.
    Seek a healthy reputation.
  • 건평을 늘리다.
    Increase gunpyeong.
  • 건평을 합하다.
    Combine gunpyeong.
  • 우리 집은 건평이 이십 평에 불과하지만 소박한 멋이 있다.
    Our house has only twenty pyeong of dry land, but it has a simple style.
  • 나는 결혼 후 대지 사십오 평에 건평 이십 평짜리 집에서 신혼 살림을 시작했다.
    I started my newlywed life in a house of twenty-pyong on forty-five pyeong of land after marriage.
  • 이 집은 마당도 넓고 집도 상당히 크군요.
    This house has a large yard and a large house.
    네, 대지가 백육십 평이고 건평이 칠십 평이에요.
    Yes, the land is 160 pyeong and the dry land is 70 pyeong.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 건평 (건ː평)

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91)