🌟 과다 (過多)

  Danh từ  

1. 수나 양이 지나치게 많거나 어떤 일을 많이 함.

1. SỰ QUÁ NHIỀU, SỰ QUÁ MỨC: Lượng hay số vượt quá mức, làm việc quá nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 위산 과다.
    Excessive gastric acid.
  • 음주 과다.
    Excessive drinking.
  • 지출 과다.
    Overspending.
  • 과다 노출.
    Excessive exposure.
  • 과다 복용.
    Overdose.
  • 과다 출혈.
    Excess bleeding.
  • 아무리 몸에 좋다는 약도 과다 복용할 경우 부작용이 나타날 수 있다.
    No matter how good the medicine is, taking too much can cause side effects.
  • 그는 교통사고 후 재빨리 병원으로 옮겨지지 못해서 과다 출혈로 사망했다.
    He was not quickly taken to the hospital after a car accident and died of excessive bleeding.
  • 이번 달은 지출 과다로 돈이 매우 부족해.
    Overspending this month and very short of money.
    돈 쓸 일이 많았나 보구나.
    You must have had a lot of money to spend.
Từ trái nghĩa 과소(過少): 양이나 수가 지나치게 적음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과다 (과ː다)
📚 Từ phái sinh: 과다하다(過多하다): 지나치게 많다.
📚 thể loại: số lượng   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 과다 (過多) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)