🌟 결핍증 (缺乏症)

Danh từ  

1. 있어야 할 것이 없거나 모자라는 상태의 병.

1. CHỨNG THIẾU HỤT: Chứng bệnh đang trong trạng thái thiếu hoặc không có một chất dinh dưỡng nào cần phải có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 산소 결핍증.
    Oxygen deficiency.
  • 수면 결핍증.
    Sleep deprivation.
  • 영양 결핍증.
    Nutrition deficiency.
  • 주의력 결핍증.
    Attention deficit disorder.
  • 결핍증 환자.
    A deficient patient.
  • 결핍증을 일으키다.
    Causes deficiency.
  • 결핍증을 치료하다.
    Cure deficiency.
  • 애정 결핍증이 있는 승규는 상대에 대한 집착이 강했다.
    Seung-gyu, who had a lack of affection, had a strong obsession with his opponent.
  • 비타민 섭취가 충분히 이루어지지 않은 탓에 나는 비타민 결핍증에 걸렸다.
    I have vitamin deficiency because i don't have enough vitamins.
  • 우리 아이가 너무 산만하네요.
    My kid's so distracted.
    그럼 주의력 결핍증 검사를 한번 해 봅시다.
    Then let's do a attention deficit test.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 결핍증 (결핍쯩)

🗣️ 결핍증 (缺乏症) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Ngôn luận (36)