🌟 괘씸죄 (괘씸 罪)

Danh từ  

1. 법률적으로는 죄가 아니지만 남이 싫어하는 행동을 하여 받는 미움.

1. TỘI ĐÁNG GHÉT: Bị sự ghét bỏ do hành động đáng ghét mặc dù đó không phải là tội vi phạm pháp luật

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 괘씸죄가 적용되다.
    The charge of reprehension applies.
  • 괘씸죄가 포함되다.
    Include contempt.
  • 괘씸죄를 뒤집어쓰다.
    Take the blame.
  • 괘씸죄에 걸리다.
    Be charged with contempt.
  • 괘씸죄에 해당하다.
    Fall under a charge of contempt.
  • 나는 같은 잘못을 반복해서 괘씸죄까지 뒤집어썼다.
    I repeated the same mistake and even took the blame.
  • 동료 한 명이 회사의 부정을 폭로한 괘씸죄로 부당하게 해고를 당했다.
    One of my colleagues was unfairly dismissed for contempt for exposing the company's irregularities.
  • 과장님이 왜 갑자기 전근을 가시는 거야?
    Why is the chief suddenly transferring?
    사장님 눈 밖에 나서 괘씸죄에 걸린 거지, 뭐.
    You're guilty of being out of the boss's sight.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 괘씸죄 (괘씸쬐) 괘씸죄 (괘씸쮀)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226)