🌟 광산촌 (鑛山村)

Danh từ  

1. 광산을 중심으로 이루어진 마을.

1. LÀNG KHOÁNG SẢN: Làng được hình thành chủ yếu là khoáng sản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광산촌 거주.
    Residence in the mining town.
  • 광산촌의 변화.
    The change of mining villages.
  • 광산촌을 떠나다.
    Leave the mining town.
  • 광산촌을 이루다.
    Form a mining town.
  • 광산촌에 살다.
    Live in a mining town.
  • 우리 마을은 석탄이 생산되는 광산촌이다.
    Our village is a coal-producing mining town.
  • 광산촌 주민의 대부분은 광산에서 일해 생계를 꾸렸다.
    Most of the residents of the mining village worked in the mines and made a living.
  • 이 지역의 주요 산업은 무엇입니까?
    What are the main industries in the region?
    여기가 원래는 광산촌이었는데 폐광 이후로는 관광업이 발달했어요.
    This used to be a mining town, but tourism has developed since the abandoned mine.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광산촌 (광ː산촌)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52)