🌟 광산촌 (鑛山村)

Danh từ  

1. 광산을 중심으로 이루어진 마을.

1. LÀNG KHOÁNG SẢN: Làng được hình thành chủ yếu là khoáng sản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 광산촌 거주.
    Residence in the mining town.
  • Google translate 광산촌의 변화.
    The change of mining villages.
  • Google translate 광산촌을 떠나다.
    Leave the mining town.
  • Google translate 광산촌을 이루다.
    Form a mining town.
  • Google translate 광산촌에 살다.
    Live in a mining town.
  • Google translate 우리 마을은 석탄이 생산되는 광산촌이다.
    Our village is a coal-producing mining town.
  • Google translate 광산촌 주민의 대부분은 광산에서 일해 생계를 꾸렸다.
    Most of the residents of the mining village worked in the mines and made a living.
  • Google translate 이 지역의 주요 산업은 무엇입니까?
    What are the main industries in the region?
    Google translate 여기가 원래는 광산촌이었는데 폐광 이후로는 관광업이 발달했어요.
    This used to be a mining town, but tourism has developed since the abandoned mine.

광산촌: mining town,こうざんのむら【鉱山の村】,village minier,pueblo minero, aldea minera,قرية التعدين,уурхайн тосгон, уурхай түшсэн хот, ашигт малтмалын өлгий, эрдэс бодисоор баялаг газар,làng khoáng sản,นิคมเหมืองแร่, เมืองเหมืองแร่,kota pertambangan, daerah pertambangan,шахтёрский посёлок,矿村,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광산촌 (광ː산촌)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70)