🌟 걸인 (乞人)

Danh từ  

1. 남에게 돈이나 먹을 것을 거저 달라고 빌어 얻어먹고 사는 사람.

1. NGƯỜI ĂN XIN: Người xin tiền hoặc đồ ăn của người khác để ăn và sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 허름한 걸인.
    A shabby beggar.
  • 걸인 생활.
    A beggar's life.
  • 걸인 신세.
    I'm a beggar.
  • 걸인 행색.
    A beggar's parade.
  • 걸인이 구걸하다.
    The beggar begs.
  • 걸인에게 돈을 주다.
    Give money to beggars.
  • 허름한 걸인이 나에게 다가와 돈을 구걸했다.
    A shabby beggar came up to me and begged for money.
  • 김 사장은 도박으로 재산을 모두 잃어 걸인 신세가 되었다.
    Kim lost all his fortune gambling and became a pawn.
  • 기차역에 오니 걸인들이 많이 보이는군요.
    I see a lot of beggars at the train station.
    아마 사람들이 많이 오고가니 구걸하기가 좀 낫겠지요.
    It's probably better to beg because there's a lot of people coming.
Từ đồng nghĩa 거지: 다른 사람에게 돈이나 음식 등을 달라고 빌어서 얻어먹고 사는 사람., (욕하는 말…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 걸인 (거린)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Khí hậu (53)