🌷 Initial sound: ㄱㅇ

CAO CẤP : 60 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 200 ALL : 315

겨울 : 네 계절 중의 하나로 가을과 봄 사이의 추운 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG: Là một mùa trong bốn mùa, mùa lạnh giữa hai mùa thu và mùa xuân.

과일 : 사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI CÂY, HOA QUẢ: Trái có thể ăn, mọc trên cây hoặc cành cây như táo, lê, nho, hồng v.v...

군인 (軍人) : 군대에 속하여 무기를 다루는 등의 훈련을 받고 일정한 임무를 맡아 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÂN NHÂN, BỘ ĐỘI: Người thuộc quân đội, đảm nhận và làm chức năng nhiệm vụ nhất định.

거의 : 전부에서 조금 모자란 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẦU HẾT, GẦN NHƯ: Mức độ thiếu một chút ít trong toàn bộ.

가요 (歌謠) : 많은 사람들이 즐겨 부르는 노래. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI HÁT ĐẠI CHÚNG, CA KHÚC ĐƯỢC YÊU THÍCH: Bài hát mà nhiều người thích hát.

공원 (公園) : 사람들이 놀고 쉴 수 있도록 풀밭, 나무, 꽃 등을 가꾸어 놓은 넓은 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIÊN: Nơi rộng có bãi cỏ, cây cối, hoa… để người ta có thể chơi đùa hay nghỉ ngơi.

가을 : 네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA THU: Một trong bốn mùa, mùa giữa mùa hè và mùa đông.

걸음 : 다리를 움직여 두 발을 번갈아 옮겨 놓는 동작. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BƯỚC CHÂN: Động tác di chuyển chân, lần lượt dịch chuyển hai bàn chân.

구월 (九月) : 일 년 열두 달 가운데 아홉째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG CHÍN: Tháng thứ chín trong mười hai tháng của một năm.

깊이 : 위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÂU: Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.

개월 (個月) : 달을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THÁNG: Đơn vị đếm tháng.

가위 : 종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI KÉO: Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...

거울 : 물체의 모양을 비추어 보는 얇고 평평한 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI GƯƠNG, GƯƠNG SOI: Đồ vật phẳng và mỏng phản chiếu cho thấy hình dạng của vật thể.

같이 : 둘 이상이 함께. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CÙNG: Hai người trở lên cùng nhau.

거의 : 전부에서 조금 모자라게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HẦU HẾT, HẦU NHƯ: Một cách thiếu hụt một chút so với tổng thể.

교육 (敎育) : 개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁO DỤC: Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.

게임 (game) : 규칙을 정해 이기고 지는 것을 가르는 놀이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI: Việc chơi theo quy tắc đã định để phân thắng bại.

기억 (記憶) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.

기온 (氣溫) : 대기의 온도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ THỜI TIẾT, NHIỆT ĐỘ KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ: Nhiệt độ của không khí.

길이 : 무엇의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지의 거리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHIỀU DÀI: Khoảng cách từ một đầu đến đầu khác của cái gì đó.

각오 (覺悟) : 앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC: Sự chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.

강요 (強要) : 어떤 일을 강제로 요구함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ÉP, SỰ ÉP BUỘC, SỰ BẮT BUỘC: Việc yêu cầu, đòi hỏi một việc gì đó bằng cách cưỡng chế.

기여 (寄與) : 도움이 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG GÓP, SỰ GÓP PHẦN: Việc giúp được (giúp ích).

고요 : 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊN TĨNH, SỰ TĨNH MỊCH: Sự yên ắng, không có tiếng ồn ào.

권유 (勸誘) : 어떤 것을 하라고 권함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ KHUYÊN BẢO: Việc khuyên ai làm việc gì đó.

기운 : 생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC: Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.

강의 (講義) : 대학이나 학원, 기관 등에서 지식이나 기술 등을 체계적으로 가르침. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc truyền dạy tri thức hoặc kỹ thuật một cách có hệ thống ở những nơi như trường đại học, học viện hay cơ quan.

개인 (個人) : 어떤 단체나 조직을 이루는 한 사람 한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ NHÂN: Từng người từng người tạo nên tổ chức hay tập thể nào đó.

기원 (紀元) : 역사에서 연대를 세는 시작점이 되는 해. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGUYÊN: Năm khởi điểm tính niên đại trong lịch sử.

겨우 : 아주 힘들게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÓ KHĂN, MỘT CÁCH CHẬT VẬT: Một cách rất vất vả.

기업 (企業) : 이윤을 얻기 위해 생산, 판매, 유통 등의 경제 활동을 하는 조직체. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Tổ chức hoạt động kinh tế như sản xuất, bán, lưu thông (hàng hoá) nhằm thu lợi nhuận.

감옥 (監獄) : 죄를 지은 사람을 가두어 두는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ TÙ, NHÀ GIAM, NHÀ LAO: Nơi giam giữ người phạm tội.

계약 (契約) : 돈을 주고받는 거래에서 서로 지켜야 할 의무나 책임을 문서에 적어 약속함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LẬP KHẾ ƯỚC, VIỆC HỢP ĐỒNG: Việc hứa hẹn và ghi vào văn bản trách nhiệm hay nghĩa vụ của nhau cần phải giữ trong giao dịch có giao nhận tiền.

교양 (敎養) : 사회적 경험이나 학식을 바탕으로 사회생활, 문화 등 여러 분야에 걸쳐 쌓은 지식이나 품위. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC THỨC, TRI THỨC, HỌC VẤN, KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG, KIẾN THỨC CHUNG: Phẩm cách hay tri thức được đúc kết qua các lĩnh vực như văn hóa, cuộc sống xã hội dựa trên kinh nghiệm xã hội hay học thức.

국어 (國語) : 한 나라의 국민들이 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC NGỮ: Ngôn ngữ mà người dân của một nước sử dụng.

공업 (工業) : 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 상품이나 재료를 만드는 산업. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP: Ngành gia công nguyên liệu bằng máy hoặc thủ công để làm ra vật tư hay sản phẩm.

공연 (公演) : 음악, 무용, 연극 등을 많은 사람들 앞에서 보이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔNG DIỄN, SỰ BIỂU DIỄN: Việc thể hiện âm nhạc, múa, kịch... trước nhiều người.

과연 (果然) : 생각대로 정말로. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐÚNG LÀ, QUẢ NHIÊN: Đúng như suy nghĩ.

경우 (境遇) : 당연히 행하여야 할 바른 이치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO LÝ, SỰ PHẢI ĐẠO: Đạo lý đúng đắn đương nhiên phải thực hiện.

고유 (固有) : 한 사물이나 집단 등이 본래부터 지니고 있는 특별한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẶC TRƯNG VỐN CÓ, CÁI VỐN CÓ: Những đặc tính vốn có của một sự vật hay một tập thể nào đó.

경영 (經營) : 기업이나 사업을 관리하고 운영함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH, SỰ KINH DOANH: Việc quản lý và điều hành doanh nghiệp hay công việc kinh doanh.

구입 (購入) : 물건 등을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA VÀO, SỰ THU MUA: Việc mua hàng hóa.

깊이 : 위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ SÂU: Khoảng cách từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong.

가입 (加入) : 단체에 들어가거나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA NHẬP, SỰ THAM GIA: Việc vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

금융 (金融) : 경제에서 자금의 수요와 공급을 조정하고 관리하는 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Hoạt động điều tiết và quản lí cung cầu vốn trong nền kinh tế.

굳이 : 마음을 써서 일부러. ☆☆ Phó từ
🌏 CỐ Ý, CHỦ Ý, CÓ CHỦ TÂM: Để tâm và cố tình.

겉옷 : 겉에 입는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁO NGOÀI: Áo mặc bên ngoài.

과외 (課外) : 근무 시간, 교육 과정 등 정해진 범위를 넘어선 이외의 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤ THÊM, SỰ TĂNG THÊM: Việc vượt ngoài phạm vi đã được định sẵn như thời gian làm việc, chương trình học.

교외 (郊外) : 도시 주변의 한가롭고 조용한 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG NGOẠI Ô: Khu vực bình lặng và yên tĩnh xung quanh thành phố.

구역 (區域) : 어떤 기준이나 특성에 따라 여럿으로 나누어 놓은 지역 중 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU VỰC: Một trong những vùng được chia ra dựa vào tiêu chuẩn hay đặc tính nào đó.

국외 (國外) : 한 나라의 영토 밖. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI QUỐC, NGOÀI NƯỚC: Bên ngoài lãnh thổ của một đất nước.

권위 (權威) : 특별한 능력, 자격, 지위로 남을 이끌어서 따르게 하는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 QUYỀN UY: Sức mạnh mà có thể lôi kéo người khác bằng địa vị, tư cách hay năng lực đặc biệt.

근육 (筋肉) : 사람이나 동물의 몸을 움직이게 하는 힘줄과 살. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ BẮP: Thịt và gân làm cho cơ thể của con người hay động vật chuyển động.

금액 (金額) : 돈의 액수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số tiền.

금연 (禁煙) : 담배를 피우는 것을 금지함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤM HÚT THUỐC: Việc cấm hút thuốc lá.

공약 (公約) : 정부, 정당, 입후보자 등이 앞으로 어떤 일을 하겠다고 국민에게 약속함. 또는 그런 약속. Danh từ
🌏 SỰ CAM KẾT, LỜI CAM KẾT: Chính phủ, chính đảng, ứng cử viên... hứa với dân sẽ thực hiện việc gì đó trong thời gian tới.

곤욕 (困辱) : 심한 모욕이나 참기 힘든 일. Danh từ
🌏 SỰ SỈ NHỤC, SỰ LĂNG MẠ, CỰC HÌNH, NỖI KHÓ KHĂN: Việc khó chịu đựng hay sự sỉ nhục một cách nghiêm trọng.

감안 (勘案) : 여러 사정을 살펴서 생각함. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.

감원 (減員) : 사람 수를 줄임. 또는 그 사람 수. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM (NHÂN VIÊN, BIÊN CHẾ): Sự giảm bớt số người. Hoặc số người đó.

격언 (格言) : 오랜 시간 동안 사람들 사이에서 전해지는 인생에 대한 교훈이나 경계 등을 간결하게 표현한 말. Danh từ
🌏 TỤC NGỮ, CHÂM NGÔN: Những lời nói biểu hiện một cách ngắn gọn những lời răn dạy hoặc giáo huấn về cuộc sống, được lưu truyền qua nhiều thế hệ trong một khoảng thời gian dài.

공유 (共有) : 두 사람 이상이 어떤 것을 함께 가지고 있음. Danh từ
🌏 SỰ CHIA SẺ, SỰ CÙNG SỞ HỮU: Việc hai người trở lên cùng có cái nào đó.

고위 (高位) : 높은 지위. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ CAO, CHỨC VỤ CAO: Có vị trí cao, chức vụ cao.

관여 (關與) : 어떤 일에 관계하여 참여함. Danh từ
🌏 SỰ CAN DỰ, SỰ LIÊN CAN, SỰ DÍNH LÍU: Việc có liên quan nên tham gia vào việc nào đó.

국왕 (國王) : 나라의 왕. Danh từ
🌏 QUỐC VƯƠNG: Vua của một nước.

개입 (介入) : 직접적인 관계가 없는 일에 끼어듦. Danh từ
🌏 SỰ CAN THIỆP: Sự xen vào việc không có liên quan trực tiếp.

과언 (過言) : 정도가 지나친 말 또는 과장된 말. Danh từ
🌏 (SỰ) QUÁ LỜI, NÓI QUÁ: Lời nói quá mức hay lời khoa trương.

고아 (孤兒) : 부모가 죽거나 부모에게 버림받아 부모가 없는 아이. Danh từ
🌏 TRẺ MỒ CÔI: Đứa trẻ không còn bố mẹ vì bố mẹ mất sớm hay bị bố mẹ bỏ rơi.

구인 (求人) : 일할 사람을 구함. Danh từ
🌏 VIỆC TÌM KIẾM NGƯỜI, VIỆC TUYỂN NGƯỜI: Việc tìm người để làm việc.

개요 (槪要) : 전체 내용 중에서 주요 내용을 뽑아 간략히 정리한 것. Danh từ
🌏 SỰ KHÁI LƯỢC, SỰ KHÁI QUÁT: Việc chọn ra những nội dung chủ yếu trong toàn thể nội dung và sắp xếp lại một cách ngắn ngọn.

공익 (公益) : 사회 전체의 이익. Danh từ
🌏 CÔNG ÍCH: Lợi ích của toàn thể xã hội.

고용 (雇用) : 돈을 주고 사람에게 일을 시킴. Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ LAO ĐỘNG, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Việc trả tiền để thuê mướn người làm công.

고의 (故意) : 일부러 하는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 SỰ CỐ Ý, SỰ CỐ TÌNH: Suy nghĩ hay thái độ có chủ ý.

고인 (故人) : 죽은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI QUÁ CỐ, CỐ NHÂN: Người đã chết.

국악 (國樂) : 한국의 전통 음악. Danh từ
🌏 GUKAK; QUỐC NHẠC CỦA HÀN QUỐC: Âm nhạc truyền thống của Hàn Quốc.

결의 (決議) : 회의에서 여러 사람의 의견을 모아 결정함. Danh từ
🌏 SỰ NGHỊ QUYẾT: Việc thu thập ý kiến của nhiều người trong hội nghị và quyết định.

공예 (工藝) : 물건을 만드는 재주. Danh từ
🌏 SỰ KHÉO TAY: Tài làm ra vật dụng.

과잉 (過剩) : 수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남음. Danh từ
🌏 SỰ THỪA THẢI, SỰ DƯ THỪA: Việc số lượng hay mức độ nhiều quá mức cần thiết nên dư còn lại.

광업 (鑛業) : 광물을 캐거나 가공하는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH KHOÁNG SẢN, NGÀNH KHAI THÁC MỎ: Ngành khai thác hay gia công khoáng vật.

건의 (建議) : 어떤 문제에 대하여 의견이나 바라는 사항을 제시함. 또는 그 의견이나 바라는 사항. Danh từ
🌏 SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ ĐỀ XUẤT: Ý kiến hay nguyện vọng về vấn đề nào đó.

결의 (決意) : 어떤 일을 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음의 상태. Danh từ
🌏 SỰ CƯƠNG QUYẾT, SỰ KIÊN QUYẾT, SỰ QUYẾT TÂM: Việc quyết chí làm điều gì đó. Hoặc là trạng thái của tinh thần như thế.

경악 (驚愕) : 좋지 않은 일로 깜짝 놀람. Danh từ
🌏 SỰ KINH NGẠC: Sự giật mình vì một việc không tốt.

경유 (經由) : 목적지에 가는 도중 어떤 곳을 들르거나 지나감. Danh từ
🌏 SỰ QUÁ CẢNH, SỰ ĐI QUA: Việc ghé qua hoặc đi qua một nơi nào đó trong quá trình đi đến điểm đến.

계열 (系列) : 서로 관련이 있거나 비슷한 성격을 가진 계통이나 조직. Danh từ
🌏 KHỐI, TỔ CHỨC: Những tổ chức hay những hệ thống có tính chất giống nhau hoặc có liên quan với nhau.

고안 (考案) : 연구를 하여 새로운 물건이나 방법, 계획 등을 생각해 냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT MINH, SỰ TÌM TÒI: Việc nghiên cứu và nghĩ ra một kế hoạch, phương pháp hoặc đồ vật mới.

경연 (競演) : 여럿이 모여 예술이나 기술 등의 실력을 겨룸. Danh từ
🌏 SỰ TRANH TÀI, CUỘC TRANH TÀI, SỰ TRANH ĐUA: Việc nhiều đối tượng đo tranh thực lực.

개업 (開業) : 영업을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên.

거인 (巨人) : 보통 사람보다 몸과 키가 훨씬 큰 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHỔNG LỒ: Người có cơ thể và chiều cao cao lớn hơn hẳn người bình thường.

고원 (高原) : 높은 데에 있는 넓은 벌판. Danh từ
🌏 CAO NGUYÊN, VÙNG CAO: Vùng đất cao trải rộng.

규율 (規律) : 사회나 조직의 질서를 유지하기 위하여 사람들이 따르도록 정해 놓은 규칙. Danh từ
🌏 QUY LUẬT: Quy tắc định ra cho mọi người theo để duy trì trật tự của tổ chức hay xã hội.

경위 (經緯) : 어떤 일이 일어난 과정. Danh từ
🌏 QUY TRÌNH: Quá trình xảy ra một việc gì đó.

가옥 (家屋) : 사람이 사는 집. Danh từ
🌏 NHÀ, NHÀ CỬA: Nhà nơi con người sinh sống.

가열 (加熱) : 어떤 물질에 뜨거운 열을 가함. Danh từ
🌏 SỰ GIA NHIỆT, SỰ LÀM NÓNG, SỰ ĐUN NÓNG: Sự gia tăng sức nóng đối với vật chất nào đó.

과음 (過飮) : 술을 지나치게 많이 마심. Danh từ
🌏 VIỆC UỐNG QUÁ ĐỘ, VIỆC UỐNG QUÁ CHÉN: Việc uống quá nhiều rượu.

기약 (期約) : 때를 정하여 약속함. 또는 그런 약속. Danh từ
🌏 VIỆC HẸN TRƯỚC, CÁI HẸN TRƯỚC: Việc định ra thời điểm và hẹn. Hoặc việc hẹn như vậy.

강연 (講演) : 어떤 주제에 대하여 다른 사람들 앞에서 강의 형식으로 말함. Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ THUYẾT GIẢNG: Việc nói về một chủ đề nào đó dưới hình thức giảng dạy trước những người khác.

감염 (感染) : 나쁜 버릇, 풍습, 가치관, 환경 등이 영향을 주어 똑같이 하게 함. Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN, SỰ NHIỄM THÓI: Việc thói xấu, phong tục tập quán, giá trị quan, môi trường… gây ảnh hưởng và làm cho giống hệt.

거액 (巨額) : 아주 많은 액수의 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Số tiền rất nhiều.

과열 (過熱) : 지나치게 뜨거워짐. Danh từ
🌏 (SỰ) QUÁ NÓNG: Việc trở nên nóng quá mức.

고온 (高溫) : 높은 온도. Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ CAO: Nhiệt độ cao.

권익 (權益) : 권리와 이익. Danh từ
🌏 QUYỀN ÍCH, QUYỀN LỢI VÀ LỢI ÍCH: Quyền lợi và lợi ích


:
Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273)