🌟 구조화 (構造化)

Danh từ  

1. 부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어짐. 또는 그렇게 만듦.

1. SỰ CẤU TRÚC HOÁ, SỰ CƠ CẤU HOÁ, SỰ TỔ CHỨC HOÁ: Việc làm cho các nội dung hoặc yếu tố mang tính bộ phận kết hợp lại và có liên quan với nhau để tạo nên một tổng thể. Hoặc việc làm như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내부 구조화.
    Internal structuralization.
  • 업무 구조화.
    Work-structured.
  • 구조화 과정.
    Structured process.
  • 구조화가 되다.
    Structured.
  • 구조화를 하다.
    Structured.
  • 우리 회사는 업무의 효율성을 높이기 위해 체계적으로 구조화를 하였다.
    Our company has been systematically structured to increase the efficiency of its work.
  • 학업 성취도를 높이기 위해서는 학생의 학습 동기와 목적을 고려한 교육 과정의 구조화가 필요하다.
    To improve academic performance, it is necessary to structure the curriculum in consideration of students' motivation and purpose of learning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구조화 (구조화)
📚 Từ phái sinh: 구조화되다(構造化되다): 부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어지다. 구조화하다(構造化하다): 부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어지다.…

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57)