🌟 난민 (難民)

Danh từ  

1. 전쟁이나 재해 등으로 집이나 재산을 잃은 사람.

1. NGƯỜI BỊ NẠN, NẠN NHÂN: Người bị mất nhà cửa do chiến tranh hay thiên tai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전쟁 난민.
    War refugees.
  • 난민 문제.
    The refugee issue.
  • 난민 수용소.
    Refugee camps.
  • 난민 원조.
    Refugee aid.
  • 난민 지원.
    Support for refugees.
  • 난민 출신.
    A former refugee.
  • 난민을 돕다.
    Help refugees.
  • 난민을 보호하다.
    Protecting refugees.
  • 전쟁으로 고향을 잃은 난민들이 배를 타고 주변 나라로 흩어지기 시작했다.
    The refugees who lost their homes in the war began to disperse into the surrounding countries by boat.
  • 방송국에서는 지진으로 살 곳을 잃은 난민들을 돕기 위해 성금을 모으고 있다.
    Broadcasting stations are collecting donations to help refugees who have lost their place to live in the earthquake.
  • 대사관은 난민이 점점 늘어나자 난민 수용소를 세워 이들을 보호하기로 했다.
    As the number of refugees increased, the embassy decided to set up refugee camps to protect them.
Từ đồng nghĩa 이재민(罹災民): 홍수, 지진, 화재 등의 재해로 피해를 입은 사람.

2. 가난해서 생활이 어려운 사람.

2. NGƯỜI NGHÈO, KẺ NGHÈO KHỔ: người nghèo khó nên cuộc sống chật vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 굶주린 난민.
    Hungry refugees.
  • 난민 지원.
    Support for refugees.
  • 난민을 구제하다.
    Relieve refugees.
  • 난민을 돕다.
    Help refugees.
  • 난민을 위하다.
    For refugees.
  • 지역마다 난민을 돕기 위한 자선 단체들이 하나씩 생기고 있다.
    There is one charity organization in each region to help refugees.
  • 대통령은 점심을 굶는 아이들에 대한 보고를 듣고 난민을 위한 정책 마련을 지시했다.
    Upon hearing reports of children starving for lunch, the president ordered them to come up with policies for refugees.
  • 경제 상황이 안 좋아지면서 난민이 점점 늘고 있는 것 같아.
    I think the number of refugees is increasing as the economic situation is getting worse.
    맞아. 생계를 꾸리기도 어려운 사람들이 너무 많아.
    That's right. there are so many people who are hard to make a living.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난민 (난민)

🗣️ 난민 (難民) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17)