🌟 교편 (敎鞭)

Danh từ  

1. 교사가 수업에서 필요한 사항을 가리키기 위하여 사용하는 막대기.

1. THƯỚC GIẢNG BÀI, QUE CHỈ: Gậy giáo viên dùng để chỉ hạng mục cần thiết trong giờ dạy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교편을 놓다.
    Set up teaching.
  • 교편을 들다.
    Teaching.
  • 교편을 잡다.
    Teaching.
  • 교편으로 가리키다.
    Point by bridge.
  • 교편으로 교탁을 치다.
    Put up a school table by teaching.
  • 교편으로 교탁을 탁탁 치는 소리에 학생들이 고개를 들었다.
    The students raised their heads at the sound of a clapping of the school table on the bridge.
  • 선생님께서는 사진을 교편으로 가리키면서 자세한 설명을 덧붙이셨다.
    The teacher pointed to the picture as a teaching aid and added a detailed explanation.
  • 이런, 깜빡하고 교편을 교무실에 두고 왔구나.
    God, you forgot to leave your teaching in the teachers' room.
    선생님, 제가 가서 가지고 오겠습니다.
    Sir, i'll go get it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교편 (교ː편)

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Gọi món (132) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105)