🌟 귀신같이 (鬼神 같이)

Phó từ  

1. 동작이나 추측이 매우 정확하고 재주가 놀라울 정도로 뛰어나게.

1. MỘT CÁCH XUẤT THẦN: Dự đoán hay động tác rất chính xác và tài giỏi đến mức kinh ngạc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀신같이 꿰뚫어 보다.
    See through like a ghost.
  • 귀신같이 맞추다.
    Hit it like a ghost.
  • 귀신같이 사라지다.
    Vanish like a ghost.
  • 귀신같이 알아채다.
    To perceive like a ghost.
  • 귀신같이 잡아내다.
    Catch like a ghost.
  • 귀신같이 해결하다.
    Solve like a ghost.
  • 개들은 후각이 발달해서 냄새만으로도 귀신같이 주인을 찾아낸다.
    Dogs have a developed sense of smell and find their owners like ghosts just by smell.
  • 어머니는 아들의 눈빛만으로도 거짓말을 하는지 귀신같이 알아챘다.
    The mother, with her son's eyes alone, sensed like a ghost that she was lying.
  • 선생님은 내가 졸고 있는 걸 어떻게 눈치를 채셨지?
    How did the teacher notice i was dozing off?
    선생님이 눈이 좋아서 그런지 맨 뒤에 앉은 학생이 조는 것도 귀신같이 잡아내셔.
    Maybe because the teacher has good eyes, he also catches the student in the back dozing off like a ghost.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀신같이 (귀ː신가치)
📚 Từ phái sinh: 귀신같다(鬼神같다): 동작이나 추측이 매우 정확하고 재주가 놀라울 정도로 뛰어나다.


🗣️ 귀신같이 (鬼神 같이) @ Giải nghĩa

🗣️ 귀신같이 (鬼神 같이) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57)