🌟 금지옥엽 (金枝玉葉)

  Danh từ  

1. 매우 소중하고 귀한 자식.

1. KIM CHI NGỌC DIỆP: Con cháu rất được quý và quan trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금지옥엽 늦둥이.
    Prohibited little latecomer.
  • 금지옥엽 외동딸.
    Prohibited jade only daughter.
  • 금지옥엽 외아들.
    Prohibited jade only son.
  • 금지옥엽으로 귀하게 기르다.
    To be raised preciously as a forbidden leaf.
  • 금지옥엽으로 자라다.
    Grow into forbidden leaves.
  • 금지옥엽으로 키우다.
    Raise with forbidden leaves.
  • 그는 오십이 넘어서야 금지옥엽 외아들을 얻었다.
    He did not have a forbidden only son until he was over fifty.
  • 식구들의 사랑을 독차지하며 금지옥엽으로 자란 민준이는 버릇이 없었다.
    Min-joon, who grew up as a forbidden leaf, hogging the love of his family, was spoiled.
  • 지수는 어렸을 때부터 사랑을 많이 받고 자랐나 봐.
    Jisoo must have been loved a lot since she was a kid.
    지수 부모님께서 지수를 금지옥엽으로 귀하게 키우셨대.
    Jisoo's parents have raised jisoo to a forbidden leaf.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 금지옥엽 (금지오겹) 금지옥엽이 (금지오겨비) 금지옥엽도 (금지오겹또) 금지옥엽만 (금지오겸만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28)