🌟 긴히 (緊 히)

Phó từ  

1. 꼭 필요하고 중요하게.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 긴히 말씀드리다.
    Be advised.
  • 긴히 부탁하다.
    Ask earnestly.
  • 긴히 상의하다.
    Discuss closely.
  • 긴히 쓰다.
    Write with great care.
  • 긴히 아뢰다.
    Very keen.
  • 긴히 알리다.
    Make a long announcement.
  • 긴히 이야기하다.
    Speak up.
  • 이 기계는 논의 잡초를 신속하게 뽑을 때 긴히 사용된다.
    This machine is used for the rapid extraction of rice paddy weeds.
  • 큰형은 아버지께 긴히 여쭐 말씀이 있으니 시간을 내 달라고 말했다.
    My eldest brother told my father that he had something to say, so he asked him to spare some time.
  • 선생님과 긴히 의논하고 싶은 일이 있습니다.
    I'd like to discuss something with you.
    그래요? 그럼 어디 조용한 데 가서 이야기할까요?
    Really? then shall we go somewhere quiet and talk?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 긴히 (긴히)

🗣️ 긴히 (緊 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52)