🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

1. ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 같이 있는 사람은 누구입니까?
    Who is that person with you?
  • 승규야, 니 옆에 있는 가방 좀 줘 봐.
    Seung-gyu, give me that bag next to you.
  • 당신이 들고 있는 책은 한국어 교과서입니다.
    The book you're holding is a korean textbook.
  • 아저씨, 사과 얼마예요?
    How much is that apple, mister?
    하나에 오백 원이야.
    500 won for one.
작은말 고: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생…
Từ tham khảo 이: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 …
Từ tham khảo 저: 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

2. 앞에서 이미 이야기한 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

2. ĐÓ, ẤY, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng đã nói đến ở phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 책이 수업 때 얘기한 책이야.
    This is the book we talked about in class.
  • 김 선생 사람이 학교를 그만두다니.
    Mr. kim, i can't believe he left school.
  • 문제를 풀고, 답을 답안지에 적으세요.
    Solve the problem and write the answer on the answer sheet.
  • 이 가방 예쁘지?
    Isn't this bag pretty?
    이 가방이 어제 샀다던 가방이구나.
    This is the bag you bought yesterday.
작은말 고: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생…
Từ tham khảo 이: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 …

5. 확실하지 않거나 밝히고 싶지 않은 일을 가리킬 때 쓰는 말.

5. ẤY: Từ dùng khi chỉ việc không chắc chắn hoặc không muốn làm sáng tỏ

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언제인가 눈이 많이 내리던 날에 우리는 처음 만났다.
    We met for the first time on the day of heavy snow.
  • 승규가 그렇게 행동한 것은 무슨 까닭인지 알 수가 없었다.
    I couldn't understand why seung-gyu acted like that.
  • 돌아가신 어머니를 떠올릴 때마다 나는 가슴 속에 뜨거운 무엇으로 가득함을 느꼈다.
    Every time i thought of my dead mother, i felt full of something hot in my heart.
  • 기분이 어떠세요?
    How do you feel?
    뭐라 말할 수 없는 기분이네요.
    That's the indescribable feeling.
작은말 고: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Chỉ thị   Diễn tả vị trí  

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28)