🌟 도끼눈

Danh từ  

1. (비유적으로) 분하거나 미워서 무섭게 쏘아보는 눈.

1. MẮT SẮC NHƯ DAO: (cách nói ẩn dụ) Mắt nhìn chằm chằm một cách đáng sợ vì giận dữ hoặc ghét bỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도끼눈이 되다.
    Become an axe-eyed person.
  • 도끼눈을 뜨다.
    Open your eyes.
  • 도끼눈을 하다.
    Have an axe look.
  • 도끼눈으로 노려보다.
    Glare with axe eyes.
  • 도끼눈으로 쳐다보다.
    Look with an axe's eye.
  • 앞 차가 급정거를 하자 택시 기사는 도끼눈을 뜨고 삿대질을 해 댔다.
    When the car in front stopped suddenly, the taxi driver opened his eyes and pointed at him.
  • 선생님은 한 손에 회초리를 든 채 거짓말을 했다 걸린 나를 도끼눈으로 노려보았다.
    The teacher looked at me with an axe at me who was caught lying with a whip in one hand.
  • 주말에 우리 밤낚시 가지 않을래?
    Why don't we go night fishing this weekend?
    안 돼. 말 꺼내자마자 아내가 도끼눈이 될 걸?
    No. my wife's going to look like an ax as soon as i talk to her.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도끼눈 (도ː끼눈)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43)