🌟

☆☆☆   Phó từ  

1. 어떤 일이 있어도 반드시.

1. NHẤT ĐỊNH: Dù có việc gì cũng nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 모든 직원들은 회의에 참석해야만 한다.
    All employees must attend the meeting.
  • 선생님은 학생들에게 내일까지 숙제를 해오라고 하셨다.
    The teacher asked the students to do their homework by tomorrow.
  • 너 자꾸 약속 안 지킬래?
    Why don't you keep your word?
    다음에는 지키도록 할게.
    I'll be sure to keep it next time.

2. 조금도 다르지 않고 정확하게.

2. CHÍNH XÁC, ĐÚNG: Chính xác và không khác chút nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 은행은 일요일이면 문을 닫는다.
    The bank is closed on sundays.
  • 나는 대학에 입학한 지 사 년 만에 졸업을 하였다.
    I graduated just four years after i entered college.
  • 지금 몇 시인가요?
    What time is it now?
    한 시가 되었네요.
    It's exactly one o'clock.

4. 아주 잘.

4. THẬT: Rất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새로 산 모자가 머리에 맞았다.
    The new hat fits right in the head.
  • 어머니가 젊은 시절에 입던 옷이 내 몸에도 맞았다.
    The clothes my mother wore in her youth fit me perfectly, too.
  • 신발은 불편하지 않으세요?
    Aren't your shoes uncomfortable?
    네, 괜찮아요. 발에 맞아서 편안해요.
    Yes, i'm fine. it's comfortable because it fits my feet perfectly.

5. 매우 만족스럽게.

5. THẬT: Rất thỏa mãn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새로 산 가방이 마음에 든다.
    I love my new bag.
  • 승규는 드디어 마음에 맞는 여자를 찾았다고 좋아했다.
    Seung-gyu liked that he finally found a woman who fit his heart.
  • 내가 준 선물은 어땠어요? 마음에 들어요?
    How was the present i gave you? do you like it?
    맘에 들었어요.
    I loved it.

3. 매우 비슷하게.

3. TƯỞNG NHƯ, HỆT NHƯ: Rất giống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 아버지가 입원하셨을 때 돌아가실 것 같아 무서웠다.
    I was afraid my father was going to die when he was hospitalized.
  • 오랜만에 집에 돌아온 형은 집이 낯설었는지 남의 집 같다고 했다.
    My brother, who came home after a long time, said the house looked like someone else's.
  • 사장님과 함께한 시간은 어땠나요?
    How was your time with the boss?
    가시방석에 앉아 있는 것 같이 불편했어요.
    It was as uncomfortable as sitting on thorns.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59)