🌟 두말없이

Phó từ  

1. 이런저런 불평을 하거나 덧붙이는 말이 없이.

1. KHÔNG NÓI HAI LỜI, MIỄN BÀN LUẬN, MIỄN TRANH CÃI: Không nói thêm hay bất bình này nọ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두말없이 따르다.
    To obey without a word.
  • 두말없이 말을 듣다.
    To listen without a word.
  • 두말없이 믿다.
    Believe without a word.
  • 두말없이 받아들이다.
    Accept without saying a word.
  • 두말없이 승낙하다.
    Accept without question.
  • 두말없이 주다.
    Give without a word.
  • 두말없이 하다.
    Do without saying a word.
  • 두말없이 허락하다.
    Give a ready consent.
  • 힘든 부탁이었지만 아이들은 두말없이 나의 말을 잘 따라 주었다.
    It was a tough request, but the children followed my words without saying a word.
  • 그들은 그들에게 조금 불리한 조건이었던 우리의 제안을 두말없이 받아들였다.
    They accepted our offer, which was a little disadvantageous to them.
  • 평소에 내게 불만이 많던 그가 오늘은 웬일로 두말없이 내 의견을 따랐다.
    He, who used to be unhappy with me, followed my opinion without a doubt today.
  • 친구들과 여행을 가도 좋겠냐는 나의 말에 아버지는 두말없이 허락하셨다.
    When i asked if i could go on a trip with my friends, my father let me.
  • 민준 씨는 직장 내에서 평판이 아주 좋더라고요.
    Min-joon has a very good reputation at work.
    네, 민준 씨는 힘든 일을 맡아도 두말없이 하거든요.
    Yes, min-joon does the hard work without saying a word.

2. 더 말할 필요도 없이 확실하게.

2. CHẮC CHẮN: Một cách xác thực không cần nói thêm nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이번 경기는 두말없이 나의 실수 때문에 진 것이다.
    This game is lost because of my mistake without a word.
  • 승규는 부모님 말도 잘 듣고 공부도 열심히 하는 두말없이 착한 학생이다.
    Seung-gyu is a good student who listens to his parents and studies hard.
  • 성실하고 똑똑한 민준이가 맡아서 한 일이라면 두말없이 잘 했을 것이다.
    If it had been done by sincere and intelligent min-jun, he would have done a good job.
  • 지수가 반에서 인기가 그렇게 많다며?
    I heard jisoo is so popular in her class.
    응, 아이들이 반에서 가장 예쁜 아이로 지수를 두말없이 꼽았어.
    Yeah, kids picked jisoo as the prettiest kid in the class.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 두말없이 (두ː마럽씨)
📚 Từ phái sinh: 두말없다: 이런저런 불평을 하거나 덧붙이는 말이 없다., 더 말할 필요도 없이 확실하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20)