🌟 동감 (同感)

  Danh từ  

1. 어떤 의견에 같은 생각을 가짐. 또는 그 생각.

1. SỰ ĐỒNG CẢM: Việc có suy nghĩ giống với ý kiến nào đó. Hoặc suy nghĩ ấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전적인 동감.
    Full sympathy.
  • 동감이 되다.
    Agree.
  • 동감을 구하다.
    Seek sympathy.
  • 동감을 나타내다.
    Show sympathy.
  • 동감을 표시하다.
    Express sympathy.
  • 동감을 하다.
    Agree.
  • 누나가 다섯 명인 내 친구는 다른 남자보다 여자의 의견에 동감을 잘한다.
    My friend, who has five sisters, agrees with women's opinions better than other men.
  • 그 학자의 견해가 발표된 후 그에 동감을 나타내는 사람들이 빠르게 늘어났다.
    After the scholar's views were published, the number of people who sympathized with him increased rapidly.
  • 이 소설의 결말이 전개에 비해 다소 부족하다는 의견에는 나도 전적으로 동감이다.
    I totally agree with the opinion that the ending of this novel is somewhat lacking in comparison to its development.
  • 그 사람의 주장에 전적으로 동감을 하시나요?
    Do you totally agree with his argument?
    네. 평소 제 생각과 같거든요.
    Yeah. that's what i usually think.
Từ đồng nghĩa 공감(共感): 다른 사람의 마음이나 생각에 대해 자신도 그렇다고 똑같이 느낌.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동감 (동감)
📚 Từ phái sinh: 동감하다(同感하다): 어떤 의견에 같은 생각을 가지다.
📚 thể loại: Diễn tả tính cách  

🗣️ 동감 (同感) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28)