🌟 동기생 (同期生)

Danh từ  

1. 학교나 회사 등을 같은 시기에 함께 들어간 사람.

1. NGƯỜI HỌC CÙNG THỜI, NGƯỜI VÀO CÙNG KỲ: Người cùng vào trường học hay công ty ở cùng thời điểm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입사 동기생.
    Entrancemate.
  • 입학 동기생.
    Entrancemate.
  • 훈련 동기생.
    Training classmate.
  • 동기생 모임.
    A fraternity.
  • 동기생이 적다.
    Have few contemporaries.
  • 동기생을 만나다.
    Meet a classmate.
  • 함께 입사한 동기생 중 김 대리가 가장 먼저 승진했다.
    Assistant manager kim was the first to be promoted among his contemporaries to join the company.
  • 오랜만에 가진 고교 동기생 모임은 어린 시절 이야기로 매우 즐거웠다.
    The long gathering of high school classmates was very enjoyable with childhood stories.
  • 지수는 수백 대 일의 관문을 뚫고 아나운서가 되어 동기생들과 함께 교육을 받게 됐다.
    Jisoo broke through hundreds of gates and became an announcer to be educated with her classmates.
  • 입사할 때 스무 명이 넘었던 동기생들이 거의 직장을 그만둬 이제 몇 명 안 남았어요.
    More than 20 of my classmates left their jobs when i joined the company, so there's only a few left.
    저도 입사하고 오 년이 지나니 동기생이 두 명만 남았더라고요.
    Five years after i joined the company, there were only two of my classmates left.
Từ đồng nghĩa 동기(同期): 같은 기간., 학교나 회사, 훈련소, 동아리 등을 같은 시기에 함께 들어간…
Từ đồng nghĩa 동창생(同窓生): 같은 학교를 나온 사람., 같은 해에 같은 학교를 나온 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동기생 (동기생)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52)