🌟 소프트웨어 (software)

  Danh từ  

1. 컴퓨터나 그와 관련 장치들을 작동을 시키는 데 사용되는 다양한 종류의 프로그램.

1. PHẦN MỀM: Các chương trình đa dạng được sử dụng vào việc vận hành máy tính hoặc các thiết bị liên quan đến máy tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소프트웨어 경쟁.
    Software competition.
  • 소프트웨어 업계.
    The software industry.
  • 소프트웨어 연구.
    Software research.
  • 소프트웨어 제품.
    Software products.
  • 소프트웨어 회사.
    Software company.
  • 소프트웨어를 개발하다.
    Develop software.
  • 유민이는 컴퓨터에 바이러스 퇴치용 소프트웨어를 설치했다.
    Yumin installed anti-virus software on his computer.
  • 정부가 프로그램 불법 복제를 막았더니 소프트웨어 산업의 매출이 늘었다.
    Sales in the software industry have increased since the government prevented illegal program copying.
  • 민준 씨는 어떤 분야에 종사하고 계십니까?
    What field are you in?
    저는 게임을 개발하는 소프트웨어 회사에서 근무하고 있습니다.
    I work for a software company that develops games.
Từ tham khảo 하드웨어(hardware): 컴퓨터를 구성하는 기계 장치의 몸체.


📚 thể loại: Khoa học và kĩ thuật  

🗣️ 소프트웨어 (software) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 소프트웨어 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104)