🌟 뒷정리 (뒷 整理)

Danh từ  

1. 일의 끝부분을 마무리 짓거나 일이 끝난 후 어지러운 것을 바르게 함.

1. (SỰ) THU DỌN, THU XẾP: Thao tác hoàn tất phần kết công việc hoặc làm cho ngay ngắn thứ lộn xộn sau khi công việc kết thúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그는 행사가 끝난 후 뒷정리를 하느라 회식에 늦었다.
    He was late for a get-together because he was cleaning up after the event.
  • 관중들은 경기가 끝나자 자신이 앉았던 곳의 주변을 치우며 뒷정리를 했다.
    The crowd cleaned up after the game, clearing the area around where they sat.
  • 오늘 몇 시쯤 퇴근하니?
    What time do you get off work today?
    매장 문 닫고 뒷정리를 하고 나면 일곱 시쯤 나올 수 있을 거야.
    Close the store, clean up, and you'll be out by seven.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒷정리 (뒤ː쩡니) 뒷정리 (뒫ː쩡니)
📚 Từ phái sinh: 뒷정리하다(뒷整理하다): 일의 끝부분을 마무리 짓거나 일이 끝난 후 어지러운 것을 바르게…


🗣️ 뒷정리 (뒷 整理) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)