🌟 망연자실 (茫然自失)

Danh từ  

1. 정신이 나간 것처럼 멍함.

1. THẨN THỜ, ĐỜ ĐẪN, BẤT THẦN, LƠ ĐÃNG: Trạng thái đờ đẫn như người mất hồn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전 재산이 든 가방을 도둑맞은 그는 망연자실 하늘만 바라보고 있었다.
    The man, whose entire bag of property was stolen, was looking only at the sky in dismay.
  • 아버지가 돌아가셨다는 소식을 들은 그녀는 망연자실 넋이 나가 눈물만 흘렸다.
    When she heard of her father's death, she was devastated and wept.
  • 승규의 헤어지자는 말에 지수는 아무 말도 없이 그의 얼굴만 망연자실 바라보았다.
    When seung-gyu said goodbye, jisoo looked blankly at his face without saying a word.
  • 경기 종료를 알리는 소리가 울리자 경기에 진 우리 선수들은 망연자실 운동장에 주저앉았다.
    When the sound of the end of the game sounded, our players, who lost the game, sank into the stadium.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 망연자실 (망연자실)
📚 Từ phái sinh: 망연자실하다(茫然自失하다): 정신이 나간 것처럼 멍하게 행동하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78)