🌟 말미

Danh từ  

1. 일정한 직업이나 일 등에 매인 사람이 다른 일을 하기 위해 얻는 시간적 여유.

1. SỰ NGHỈ PHÉP: Sự thoải mái về mặt thời gian mà người bị ràng buộc vào công việc hay ngành nghề nhất định có được để thực hiện việc khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두 달의 말미.
    End of two months.
  • 말미가 나다.
    End of story.
  • 말미를 받다.
    Be put to rest.
  • 말미를 얻다.
    Get a leave of absence.
  • 말미를 주다.
    End.
  • 말미를 청하다.
    Ask for the end of the day.
  • 박 교수는 학생들에게 답사를 다녀오라며 며칠 간의 말미를 주었다.
    Professor park gave the students a few days' leave to go on a survey.
  • 지수는 졸업 작품을 준비하기 위해 선생님께 일주일의 말미를 부탁했다.
    Ji-su asked her teacher to finish the week to prepare for her graduation work.
  • 아니, 일이 바쁠 텐데 여기까지 어떻게 왔어?
    No, you must be busy. how did you get here?
    이틀 정도 말미가 나서 찾아왔어요.
    I came to visit after two days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말미 (말미)

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91)