🌟 뒤꿈치

Danh từ  

1. 발의 뒤쪽 발바닥과 발목 사이의 불룩한 부분.

1. GÓT CHÂN: Phần nhô ra ở phía sau bàn chân, giữa lòng bàn chân và cổ chân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒤꿈치가 두껍다.
    Thick heels.
  • 뒤꿈치가 벗겨지다.
    The heel is peeled off.
  • 뒤꿈치가 부르트다.
    The heel is crooked.
  • 뒤꿈치를 들다.
    Lift one's heel.
  • 뒤꿈치를 밟다.
    Step on the heel.
  • 우리는 뒤꿈치를 들고 고양이처럼 재빨리 소리 없이 움직였다.
    We picked up our heels and moved as quickly as a cat without a sound.
  • 나는 버스 안에서 사람들에게 밀려 앞사람의 뒤꿈치를 밟고 말았다.
    I was pushed on the bus by the people in front of me.
  • 구두 새로 샀구나!
    You bought new shoes!
    응, 그런데 새 구두라 그런지 뒤꿈치가 너무 아파.
    Yeah, but maybe because it's a new pair of shoes, my heels hurt so much.
Từ đồng nghĩa 발꿈치: 발의 뒤쪽 끝., (비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 마음의 가장 낮은 수…
Từ đồng nghĩa 발뒤꿈치: 발의 뒤쪽 발바닥과 발목 사이의 불룩한 부분., (비유적으로) 어떤 사람이 가…

2. (비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 마음의 가장 낮은 수준.

2. MỨC DƯỚI CÙNG: (cách nói ẩn dụ) mức thấp nhất của năng lực hay tâm trạng của một người nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒤꿈치도 못 따라가다.
    Can't keep up with the heel.
  • 뒤꿈치도 못 좇아가다.
    Not even a heel.
  • 뒤꿈치만큼도 못 하다.
    Not even a heel.
  • 아무리 노력해도 나는 전문 번역가들의 뒤꿈치도 따라갈 수 없다.
    No matter how hard i try, i cannot keep up with the heels of professional translators.
  • 내 수영 실력으로는 대회에서 일 등을 하는 선수들 뒤꿈치에도 도달할 수 없다.
    With my swimming skills, i can't even reach the heels of athletes who do things, etc. in competitions.
  • 너하고 김 선배하고 누가 더 영화를 좋아해?
    Who likes movies more, you and kim?
    영화를 사랑하는 마음만 보자면 내가 선배 뒤꿈치도 못 따라가지.
    I can't keep up with you if i see your love for the movie.
Từ đồng nghĩa 발꿈치: 발의 뒤쪽 끝., (비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 마음의 가장 낮은 수…
Từ đồng nghĩa 발끝: 발의 앞쪽 끝., (비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 자질의 가장 낮은 수준.
Từ đồng nghĩa 발뒤꿈치: 발의 뒤쪽 발바닥과 발목 사이의 불룩한 부분., (비유적으로) 어떤 사람이 가…
Từ đồng nghĩa 발아래: 서 있는 곳의 바로 아래. 또는 서 있는 곳에서 내려다볼 수 있는 곳., (비유…

3. 신발이나 양말 등의 불룩한 뒤쪽 끝.

3. GÓT: Phần phía sau nhô ra của giày hay vớ (tất).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구두 뒤꿈치.
    The heel of a shoe.
  • 양말 뒤꿈치.
    Socks heel.
  • 뒤꿈치가 찢어지다.
    The heel is torn.
  • 뒤꿈치가 해지다.
    Back heel sag.
  • 뒤꿈치를 깁다.
    Fasten one's heels.
  • 남편의 신발을 보니 뒤꿈치가 많이 닳아 있었다.
    Looking at her husband's shoes, her heels were worn down a lot.
  • 아버지는 뒤꿈치가 해진 양말을 벗어 놓으셨다.
    My father took off his worn socks.
  • 여자는 집이 가난하여 뒤꿈치에 구멍이 날 때까지 신발 한 켤레만 신고 다녔다.
    The woman wore only a pair of shoes until the house was poor and had a hole in her heel.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒤꿈치 (뒤ː꿈치)


🗣️ 뒤꿈치 @ Giải nghĩa

🗣️ 뒤꿈치 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59)