🌟 똑똑

  Phó từ  

1. 작은 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.

1. LỘP ĐỘP, LÃ CHÃ: Hình ảnh hay tiếng phát ra của đồ vật nhỏ hay giọt nước rơi liên tục xuống phía dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈물을 똑똑 떨어뜨리다.
    Drop tears.
  • 빗방울이 똑똑 떨어지다.
    Raindrops drip down.
  • 부모님께 꾸중을 들은 지수의 눈에서 눈물이 똑똑 떨어졌다.
    Tears fell from ji-su's eyes when she was scolded by her parents.
  • 빗방울이 똑똑 떨어지기 시작하더니 갑자기 소나기가 쏟아졌다.
    Raindrops began to drip and then suddenly a shower poured down.
  • 천장에서 물이 똑똑 떨어져.
    Water dripping from the ceiling.
    어머, 천장에서 물이 새나 보다.
    Oh, it must be leaking from the ceiling.
큰말 뚝뚝: 큰 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 크고 단단한…

2. 작고 단단한 물체가 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.

2. RĂNG RẮC: Âm thanh mà vật nhỏ và cứng liên tục bị gãy hoặc bị đứt. Hoặc hình ảnh đó.nh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑똑 끊기다.
    Knock knock.
  • 똑똑 끊어지다.
    Knocked off.
  • 똑똑 부러뜨리다.
    Crack with a snap.
  • 똑똑 부러지다.
    Crack with a snap.
  • 똑똑 분지르다.
    Knock, knock.
  • 똑똑 잘리다.
    Knocked off.
  • 아이는 막대기 모양의 사탕을 이로 똑똑 부러뜨리며 먹었다.
    The child ate the stick-shaped candy, breaking it with his teeth.
  • 길에 떨어진 나뭇가지들이 지나가는 사람들의 발에 똑똑 부러졌다.
    The branches that fell on the road snapped at the feet of passers-by.
  • 아들 녀석은 아직 힘 조절이 잘 안 되는지 색연필을 똑똑 부러뜨리고는 했다.
    My son used to snap a colored pencil to see if he was still not able to control his strength.
큰말 뚝뚝: 큰 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 크고 단단한…

3. 단단한 물건을 자꾸 가볍게 두드리는 소리.

3. LỘC CỘC: Tiếng gõ nhẹ liên tục vào đồ vật cứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑똑 두드리다.
    Knock knock.
  • 똑똑 때리다.
    Knock, knock.
  • 똑똑 치다.
    Knock knock.
  • 승규는 교장실에 들어가기 전에 문을 똑똑 두드렸다.
    Seung-gyu knocked on the door before entering the principal's office.
  • 유민은 지수가 책상을 똑똑 치는 소리 때문에 공부에 집중할 수 없었다.
    Yu-min could not concentrate on her studies because of the sound of ji-su knocking on her desk.
  • 영화는 재미있게 봤어?
    Did you enjoy the movie?
    아니, 뒤에 앉은 사람이 자꾸 의자를 발로 똑똑 차서 엄청 신경 쓰였어.
    No, i was so bothered by the guy in the back who kept knocking on my chair.
큰말 뚝뚝: 큰 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 크고 단단한…

4. 어디에 달린 것이나 하나로 붙은 것을 자꾸 거침없이 따거나 떼는 모양.

4. PHỪN PHỰT: Hình ảnh liên tục bứt hay ngắt một cách dễ dàng cái gắn vào đâu đó hay cái dính thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 똑똑 따다.
    Knock knock.
  • 똑똑 떼다.
    Knock off.
  • 똑똑 뜯다.
    Snap off.
  • 똑똑 잡아떼다.
    Knock, knock.
  • 승규는 초콜릿을 조금씩 똑똑 떼어 먹었다.
    Seung-gyu sniped off the chocolate little by little.
  • 할머니는 밭에서 잘 익은 딸기들을 골라 똑똑 따 오셨다.
    Grandma picked ripe strawberries from the field and picked them up.
  • 엄마, 나물 다듬는 거 도와 드릴까요?
    Mom, can i help you trim the vegetables?
    응, 이렇게 잎만 똑똑 따면 돼.
    Yes, just pick the leaves like this.
큰말 뚝뚝: 큰 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 크고 단단한…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 똑똑 (똑똑)

🗣️ 똑똑 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Chính trị (149) Xem phim (105) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7)