🌟

Phó từ  

1. 큰 물체나 물방울 등이 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.

1. BỊCH, TẠCH, BẸT: Âm thanh mà vật thể lớn hay giọt nước rơi xuống dưới. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈물이 떨어지다.
    Tears well down.
  • 열매가 떨어지다.
    Fruit drops sharply.
  • 피가 떨어지다.
    Blood drips.
  • 고개를 떨어뜨리다.
    Drop your head.
  • 짐을 떨어뜨리다.
    Drop a load.
  • 덜 잠긴 수도꼭지에서 물이 한 방울씩 , 떨어진다.
    Water drips from the less-locked faucet.
  • 굵은 물방울이 떨어지더니 이내 거센 소나기가 쏟아지기 시작했다.
    A thick drop of water came down, and soon a heavy shower began to pour out.
  • 저 사과나무에서 잘 익은 사과가 금방이라도 떨어질 것 같아.
    I think the ripe apple from that apple tree is about to fall off.
    정말이네. 내일은 꼭 사과를 따야겠다.
    That's true. i must pick an apple tomorrow.
작은말 똑: 작은 물체나 물방울 등이 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 작고 단단한 물체…

2. 크고 단단한 물체가 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.

2. XOẸT, ROẸT, RẮC: Âm thanh mà vật thể cứng và lớn bị gãy hoặc cắt lìa. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가지를 꺾다.
    Crack a branch.
  • 깃대가 꺾이다.
    The flagpole is snapped.
  • 나무가 부러지다.
    A tree breaks with a snap.
  • 다리를 분지르다.
    Crack one's legs.
  • 막대기를 부러뜨리다.
    Break a stick with a snap.
  • 빨랫줄이 끊어지다.
    The clothesline snapped.
  • 엿가락을 자르다.
    Snap off the taffy.
  • 아이는 들판의 꽃들을 , 꺾어서 꽃다발을 만들었다.
    The child snapped the flowers in the field and made a bouquet of flowers.
  • 낡은 밧줄이 끊어져서 매달아 놓은 짐들이 바닥으로 떨어졌다.
    The old rope snapped and the hanging loads fell to the floor.
  • 에구. 아예 다리뼈가 부러졌네요.
    Oh, you broke your leg bone.
    정말요? 그럼 깁스를 해야 하나요?
    Really? then do i have to wear a cast?
작은말 똑: 작은 물체나 물방울 등이 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 작고 단단한 물체…

3. 단단한 물체를 한 번 치는 소리. 또는 그 모양.

3. BỘP, BỐP: Tiếng đập một phát vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 때리다.
    Thump.
  • 어깨를 치다.
    Thump on the shoulder.
  • 막대기로 치다.
    Thump with a stick.
  • 주먹으로 치다.
    Strike with one's fist.
  • 야구공이 방망이에 맞더니 담장 너머까지 날아갔다.
    The baseball hit the bat and flew over the fence.
  • 아버지께서 밥상을 젓가락으로 치시며 화난 표정을 지으셨다.
    My father snapped at the table with chopsticks, giving me an angry look.
작은말 똑: 작은 물체나 물방울 등이 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 작고 단단한 물체…

4. 어디에 달린 것이나 하나로 붙은 것을 거침없이 따거나 떼는 모양.

4. TOẠC, SOẠT: Hình ảnh bóc hay gỡ một cách dễ dàng cái đang gắn vào đâu đó hay cái đang dính làm một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 땅을 떼어 주다.
    Tack off the ground.
  • 떡을 떼다.
    Tuck off the rice cake.
  • 사과를 따다.
    Tuck apples.
  • 재산을 떼어 주다.
    Throw away property.
  • 과수원지기가 알차고 실한 열매만 골라 땄다.
    The orchard picked only the fruit that was full and substantial.
  • 지수는 매달 월급의 일부를 떼어서 부모님께 용돈으로 드린다.
    Jisoo takes a portion of her monthly salary off and gives it to her parents as an allowance.
  • 엄마. 저도 송편을 빚어 보고 싶어요.
    Mom. i want to make songpyeon, too.
    그래. 내가 송편 반죽을 떼서 줄 테니 한번 만들어 봐.
    Yeah. i'll take out the dough and give it to you, so try making it.
작은말 똑: 작은 물체나 물방울 등이 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양., 작고 단단한 물체…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70)