🔍
Search:
RẮC
🌟
RẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
크고 단단한 물건이 부서지거나 부러지는 소리. 또는 그 모양.
1
RĂNG RẮC:
Âm thanh hay hình ảnh vật cứng và to bị đứt gãy.
-
☆
Động từ
-
1
액체나 가루 등을 다른 것 위에 고루 흩어지게 뿌리다.
1
RẮC, ĐỔ, TƯỚI:
Vẩy đều chất lỏng hay bột lên trên cái gì khác.
-
Danh từ
-
1
일이나 계획 등이 문제 없이 제대로 되어가지 못하는 것.
1
TÍNH TRẮC TRỞ:
Việc công việc hay kế hoạch... không được thuận lợi mà không vấn đề gì.
-
Danh từ
-
1
천체나 날씨 등을 자세히 살펴보기 위하여 사용되는, 망원경이나 쌍안경 등과 같은 기계나 도구.
1
MÁY QUAN TRẮC:
Máy móc hoặc dụng cụ như kính viễn vọng hoặc ống nhòm được dùng để quan sát chi tiết thời tiết hay thiên thể.
-
Danh từ
-
1
기상대나 천문대 등과 같이 날씨나 천체 등을 자세히 살펴보기 위해 여러 가지 장비를 설치한 곳.
1
TRẠM QUAN TRẮC:
Nơi lắp đặt nhiều thiết bị để quan sát chi tiết thiên thể hay thời tiết như đài thiên văn hoặc đài khí tượng.
-
Động từ
-
1
모였던 것을 따로따로 떨어지게 하다.
1
RẢI, RẮC, TUNG:
Làm cho cái vốn tụ lại rơi ra riêng biệt.
-
☆☆
Tính từ
-
1
귀찮을 만큼 몹시 복잡하다.
1
RẮC RỐI:
Rất phức tạp tới mức phiền phức.
-
2
귀찮고 짜증스럽다.
2
PHIỀN HÀ:
Phiền phức và dễ bực mình.
-
Phó từ
-
1
가랑잎이나 마른 풀, 얇고 빳빳한 물건이 서로 스치거나 바스러질 때 나는 소리.
1
RĂNG RẮC:
Âm thanh phát ra khi lá khô hay cỏ khô hay những đồ vật mỏng và cứng va chạm vào nhau hay bị giẫm đạp lên.
-
2
과일이나 과자 등을 한입 베어 물 때 나는 소리.
2
CỤP, BỤP:
Âm thanh phát ra khi cắn một cắn vào quả hay bánh ngọt.
-
Phó từ
-
1
귀찮을 만큼 몹시 복잡하게.
1
MỘT CÁCH RẮC RỐI:
Một cách rất phức tạp tới mức phiền phức.
-
Danh từ
-
1
한 문제에 대한 답을 여러 개 보여 주고 정답을 고르게 하는 문제 형식.
1
DẠNG TRẮC NGHIỆM:
Hình thức đề thi viết đưa ra nhiều câu trả lời cho một vấn đề để lựa chọn câu trả lời đúng nhất.
-
Động từ
-
1
이리저리 뒤엉키다.
1
CHẰNG CHỊT:
Rối rắm chỗ này chỗ kia.
-
2
일, 관계, 감정 등 여러 가지가 이리저리 복잡하게 관련되다.
2
RẮC RỐI:
Nhiều thứ như công việc, quan hệ, tình cảm… có liên quan phức tạp chỗ này chỗ kia.
-
☆
Tính từ
-
1
딱하고 안타깝다.
1
TRẮC ẨN:
Ái ngại và đáng tiếc.
-
2
사람을 대하거나 보기가 부끄럽다.
2
NGẠI NGÙNG:
Đối xử hay nhìn ai ngượng ngùng.
-
Định từ
-
1
일이나 계획 등이 문제 없이 제대로 되어가지 못하는.
1
MANG TÍNH TRẮC TRỞ:
Công việc hay kế hoạch... không được thuận lợi mà không vấn đề gì.
-
Động từ
-
1
자연 현상을 기계를 이용하거나 눈으로 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아 내다.
1
QUAN TRẮC:
Quan sát chi tiết hiện tượng tự nhiên bằng mắt thường hoặc sử dụng máy móc rồi phỏng đoán và tìm hiểu sự thật nào đó.
-
2
어떤 일이나 상황의 상태를 자세히 살피어 이후의 일을 짐작하다.
2
DỰ ĐOÁN:
Xem xét kỹ tình trạng của tình huống hoặc công việc nào đó rồi dự đoán sự việc sau đó.
-
Động từ
-
1
충성스럽게 행동하지 않다.
1
BẤT TRUNG, PHẢN TRẮC:
Không hành động một cách trung thành.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 빛깔로 된 점이나 줄이 뒤섞여 무늬를 이룬 상태이다.
1
SẶC SỠ:
Trạng thái điểm hoặc đường nhiều màu sắc lẫn lộn tạo thành hoa văn.
-
2
그런 것 같기도 하고 그렇지 않은 것 같기도 하여 얼른 알 수가 없는 상태이다.
2
RỐI RẮM, RẮC RỐI:
Trạng thái vừa có vẻ như vậy vừa có vẻ không như vậy, không thể nhanh chóng biết được.
-
☆
Danh từ
-
1
눈이나 기계로 자연 현상을 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아냄.
1
SỰ QUAN TRẮC:
Việc quan sát chi tiết bằng mắt hay sử dụng máy móc tìm hiểu một hiện tượng tự nhiên rồi dự đoán hoặc tìm ra một sự thật nào đó.
-
2
어떤 일이나 상황을 자세히 살피어 이후의 일을 짐작함.
2
SỰ QUAN SÁT:
Việc quan sát chi tiết một tình huống hoặc sự việc nào đó rồi phỏng đoán việc sau đó.
-
Động từ
-
1
액체나 가루, 가스 등을 뿌리다.
1
PHUN, RẮC:
Sự xịt chất lỏng, bột hay khí...
-
2
돈이나 물건, 전단 등을 여러 사람에게 나누어 주다.
2
VUNG, TUNG, RẢI:
Phân chia tiền, đồ vật hay truyền đơn… cho nhiều người.
-
☆☆
Tính từ
-
1
불쌍하고 가엾어서 마음이 좋지 않다.
1
TRẮC ẨN:
Lòng không vui vì tội nghiệp và đáng thương.
-
2
근심이나 병 등으로 얼굴이 많이 상하다.
2
TIỀU TỤY, HỐC HÁC:
Gương mặt hốc hác do lo lắng hay bệnh tật...
-
None
-
1
대기의 상태를 알기 위해 기압, 기온, 습도, 풍속 등을 관찰하고 측정하는 일.
1
VIỆC QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG:
Việc quan sát và đo đạc những hiện tượng như khí áp, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió để biết tình trạng khí quyển.
🌟
RẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
번거롭고 복잡할 정도로 다양하고 많다.
1.
PHIỀN HÀ:
Đa dạng và nhiều đến mức rắc rối và phức tạp.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적에 따라 일을 해낼 수 있도록 기계나 도구 등을 설치함. 또는 그 기계나 도구.
1.
SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ, TRANG THIẾT BỊ:
Sự lắp đặt máy móc hay dụng cụ để có thể thực hiện việc nào đó theo mục đích nào đó. Hoặc máy móc hay dụng cụ đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 아무 탈이나 말썽 없이 잘 해내기 위해 만든 조직이나 제도, 규칙.
2.
THIẾT CHẾ:
(cách nói ẩn dụ) Tổ chức, chế độ hay quy tắc được tạo ra để thực hiện tốt việc nào đó một cách không sai sót hoặc bất trắc.
-
Tính từ
-
1.
매우 길고 번거롭다.
1.
DÀI DÒNG, LÊ THÊ:
Rất dài và rắc rối.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1.
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2.
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2.
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3.
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3.
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4.
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4.
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5.
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5.
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6.
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6.
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7.
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7.
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8.
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8.
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9.
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9.
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10.
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10.
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11.
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11.
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12.
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12.
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13.
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13.
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14.
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14.
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15.
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15.
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16.
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16.
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17.
상대편을 공격하다.
17.
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18.
얼굴에 웃음을 나타내다.
18.
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19.
큰 소리를 내다.
19.
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20.
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20.
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21.
달아나거나 빨리 움직이다.
21.
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22.
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22.
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23.
시도한 일이 소용없게 되다.
23.
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24.
시험을 보다.
24.
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25.
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25.
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
-
☆☆
Động từ
-
1.
적은 분량의 액체를 붓거나 가루 등을 뿌려서 넣다.
1.
RẮC VÀO, NÊM VÀO:
Rót một lượng ít chất lỏng hoặc rắc bột vào đâu đó.
-
2.
기계나 식물의 상태가 더 좋아지도록 기름이나 약을 바르거나 뿌리다.
2.
THOA, ĐÁNH, BÓN:
Bôi dầu mỡ hoặc rắc thuốc để trạng thái của máy móc hay thực vật tốt hơn.
-
3.
음식을 만들기 위해 프라이팬 등에 기름을 두르다.
3.
CHO VÀO (DẦU, MỠ):
Đổ dầu mỡ vòng quanh chảo để nấu thức ăn.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VA VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
Danh từ
-
1.
음식의 맛이나 모양을 더 좋게 하려고 손질하여 음식 위에 뿌리거나 얹는 재료.
1.
THỨC TRANG TRÍ:
Nguyên liệu rắc hay bày lên món ăn để chăm chút cho món ăn ngon hơn hay trông đẹp mắt hơn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
답을 요구하는 물음.
1.
ĐỀ (BÀI THI):
Câu hỏi yêu cầu trả lời.
-
2.
논쟁이나 논의, 연구 등의 대상이 되는 일.
2.
VẤN ĐỀ:
Việc trở thành đối tượng của tranh luận, bàn luận hay nghiên cứu...
-
3.
난처하거나 해결하기 어려운 일.
3.
VẤN ĐỀ:
Việc khó xử lí hay khó giải quyết.
-
4.
귀찮은 일이나 말썽.
4.
VẤN ĐỀ, ĐIỀU PHIỀN PHỨC:
Việc phiền hà hay rắc rối.
-
5.
어떤 일이나 사물과 관련되는 일.
5.
VẤN ĐỀ:
Việc liên quan đến sự việc hay sự vật nào đó.
-
Tính từ
-
1.
번거롭게 많다.
1.
PHIỀN HÀ:
Nhiều một cách rắc rối.
-
Phó từ
-
1.
새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1.
Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.
-
2.
눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh lông, giấy, tuyết... bay nhẹ nhàng.
-
3.
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3.
PHỐC, PHẮT, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh chạy hoặc di chuyển như bay một cách nhẹ nhàng.
-
4.
가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4.
LẢ TẢ:
Hình ảnh liên tục ném ra xa hoặc gieo rắc đồ vật nhẹ.
-
5.
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5.
LẢ TẢ:
Hình ảnh rũ nhẹ nhàng liên tiếp những cái như mẩu vụn nhỏ hoặc bụi.
-
6.
옷을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc tháo cởi quần áo một cách thoải mái.
-
7.
물이나 국 등을 시원스럽게 자꾸 마시는 모양.
7.
SÙM SỤP, SÌ SỤP, ỪNG ỰC:
Hình ảnh liên tiếp uống một cách thoải mái nước hay canh...
-
8.
불길이 시원스럽게 타오르는 모양.
8.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa cháy lên một cách thoải mái.
-
9.
가볍게 부채를 부치는 모양.
9.
PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt một cách nhẹ nhàng.
-
10.
입김을 자꾸 부는 모양.
10.
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh liên tiếp thổi hơi.
-
11.
남아 있는 마음을 모두 털어 버리는 모양.
11.
SẠCH, TIỆT:
Hình ảnh trút bỏ hết tình cảm (tâm trạng) còn lại.
-
Động từ
-
1.
액체나 가루, 가스 등이 뿌려지다.
1.
ĐƯỢC PHUN, ĐƯỢC RẮC:
Chất lỏng, bột hay khí... được xịt hay rắc.
-
2.
돈이나 물건, 전단 등이 여러 사람에게 나누어 주어지다.
2.
ĐƯỢC VUNG, ĐƯỢC TUNG, ĐƯỢC RẢI:
Tiền, đồ vật hay truyền đơn... được phân chia cho nhiều người.
-
-
1.
집을 떠나 돌아다니게 되면 고생스럽고 불편하기 마련이므로 제 집이 제일 좋다.
1.
(RỜI NHÀ LÀ KHỔ), SỂNH NHÀ RA THẤT NGHIỆP:
Nhà mình vẫn là tốt nhất vì nếu phải ra khỏi nhà và lang thang ngoài đường thì chỉ toàn chuyện rắc rối và khổ sở mà thôi.
-
Danh từ
-
1.
사람에 의해 일어난 불행한 사고나 괴롭고 어려운 일.
1.
TAI NẠN DO CON NGƯỜI:
Điều bất hạnh hay những việc khó khăn, bất trắc do con người gây ra.
-
Phó từ
-
1.
남을 동정하는 따뜻한 마음도 없고, 일의 형편이나 까닭을 봐주는 것도 없이 몹시 엄격하게.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI:
Một cách cực kỳ nghiêm khắc không có tấm lòng ấm áp động lòng trắc ẩn với người khác và không quan tâm đến lý do hay hoàn cảnh của sự việc.
-
Tính từ
-
1.
남을 동정하는 따뜻한 마음도 없고, 일의 형편이나 까닭을 봐주는 것도 없이 몹시 엄격하다.
1.
KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI:
Hết sức nghiêm khắc không có tấm lòng ấm áp động lòng trắc ẩn với người khác, cũng như không quan tâm đến lý do hay hoàn cảnh của sự việc.
-
☆
Phó từ
-
1.
새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양.
1.
RẬP RỜN:
Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.
-
2.
불길이 세고 매우 시원스럽게 타오르는 모양.
2.
BỪNG BỪNG, PHỪNG PHỰC:
Hình ảnh ngọn lửa cháy mạnh một cách rất thoải mái.
-
3.
부채 등으로 천천히 매우 시원스럽게 부치는 모양.
3.
MỘT CÁCH PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt bằng quạt... chậm rãi rất thoải mái.
-
4.
옷 등을 매우 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc khiến cho bỏ quần áo một cách rất thoải mái.
-
5.
어떤 곳을 시원스럽고 가벼운 기분으로 떠나는 모양.
5.
(BAY NHẢY) MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Hình ảnh rời bỏ nơi nào đó với tâm trạng nhẹ nhàng và thoải mái.
-
6.
가벼운 것을 천천히 시원스럽게 뿌리는 모양.
6.
LẢ TẢ:
Hình ảnh gieo rắc cái nhẹ nhàng một cách thoải mái và chầm chậm.
-
Động từ
-
1.
음식의 맛을 좋게 하기 위해 어떤 재료를 넣거나 치다.
1.
NÊM GIA VỊ:
Thêm vào hoặc rắc vào nguyên liệu nào đó để làm cho vị của món ăn được ngon.
-
2.
(비유적으로) 이야기에 여러 가지를 덧붙여 재미있게 꾸미다.
2.
THÊM THẮT, THÊM NẾM:
(cách nói ẩn dụ) Thêm vào câu chuyện nhiều điều và làm cho thú vị.
-
Danh từ
-
1.
날씨를 관측하거나 조사, 연구하는 기관.
1.
ĐÀI KHÍ TƯỢNG:
Cơ quan quan trắc hoặc nghiên cứu, khảo sát thời tiết.
-
Danh từ
-
1.
하려고 하는 일을 하지 못하게 막아서 방해함. 또는 그런 것.
1.
SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI, CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Việc ngăn cản và gây rắc rối khiến cho không thể làm được công việc đã định làm. Hoặc vật như vậy.