🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일의 원인이나 이유.

1. , TẠI, BỞI: Lý do hay nguyên nhân của việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이번 시험도 통과 못 했다며?
    I heard you didn't pass this test either.
    응, 그거 에 요즘 속상해 죽겠어.
    Yeah, that's upsetting me these days.
  • 너 뭐 에 그렇게 화가 났니?
    What are you so upset about?
    지수가 자꾸 놀리고 괴롭혔어요.
    Ji-soo kept teasing and harassing me.
  • 어제 승규 생일 파티에 왜 안 왔어?
    Why didn't you come to seung-gyu's birthday party yesterday?
    나도 정말 가고 싶었는데 야근 에 못 갔어.
    I really wanted to go, but i couldn't because of overtime.
본말 때문: 어떤 일의 원인이나 이유.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 구어에서 '-기 땜에', '~ 땜에'로 쓴다.

Start

End


Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70)