🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일의 원인이나 이유.

1. , TẠI, BỞI: Lý do hay nguyên nhân của việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이번 시험도 통과 못 했다며?
    I heard you didn't pass this test either.
    Google translate 응, 그거 에 요즘 속상해 죽겠어.
    Yeah, that's upsetting me these days.
  • Google translate 너 뭐 에 그렇게 화가 났니?
    What are you so upset about?
    Google translate 지수가 자꾸 놀리고 괴롭혔어요.
    Ji-soo kept teasing and harassing me.
  • Google translate 어제 승규 생일 파티에 왜 안 왔어?
    Why didn't you come to seung-gyu's birthday party yesterday?
    Google translate 나도 정말 가고 싶었는데 야근 에 못 갔어.
    I really wanted to go, but i couldn't because of overtime.
본말 때문: 어떤 일의 원인이나 이유.

땜: because; because of,ため【為】。せい【所為】,à cause de,causa o motivo de cierta cosa,بسبب,улмаас, болж,vì, tại, bởi,เพราะว่า..., เป็นเพราะ...,karena,причина; повод,因为,由于,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 구어에서 '-기 땜에', '~ 땜에'로 쓴다.

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)