🌟 마우스 (mouse)

☆☆   Danh từ  

1. 책상 위에 올려 두고 손으로 잡아 끌거나 눌러서 컴퓨터를 작동시키는 장치.

1. CHUỘT MÁY TÍNH: Thiết bị được đặt ở trên bàn, dùng để điều khiển máy tính bằng cách dùng tay di chuyển hoặc ấn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마우스.
    Optical mouse.
  • 무선 마우스.
    Wireless mouse.
  • 유선 마우스.
    Wired mouse.
  • 마우스 오른쪽 버튼.
    Right-click.
  • 마우스 왼쪽 버튼.
    Left mouse button.
  • 마우스 커서.
    Mouse cursor.
  • 마우스 클릭.
    Click on the mouse.
  • 마우스를 사다.
    Buy a mouse.
  • 마우스를 잡다.
    Hold the mouse.
  • 마우스로 아이콘을 두 번 클릭해서 인터넷 창을 띄웁니다.
    Mouse to pop up an internet window.
  • 파일을 복사하고 싶다면 마우스 오른쪽 버튼을 클릭해서 ‘복사하기’를 누른다.
    If you want to copy the file, right-click and press 'copy'.
  • 사용하던 마우스가 불편해서 새로 사야겠어.
    The mouse i used is uncomfortable, so i need to buy a new one.
    매장에 가서 직접 마우스를 잡아 보고 손의 크기에 맞는 걸로 사.
    Go to the store, grab the mouse yourself, and buy one that fits your hand size.


📚 thể loại: Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa  

🗣️ 마우스 (mouse) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86)