🌟 딜레마 (dilemma)

Danh từ  

1. 두 가지 중 어떤 선택을 하든지 좋지 않은 결과가 나와 이러지도 저러지도 못하는 곤란한 상황.

1. THẾ TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN, TÌNH TRẠNG KHÓ XỬ: Tình trạng khó xử không biết làm thế nào vì dù chọn việc nào trong hai việc đều có kết quả không tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 딜레마를 겪다.
    Suffer a dilemma.
  • 딜레마를 경험하다.
    Experience a dilemma.
  • 딜레마에 빠지다.
    Get into a dilemma.
  • 김 사장은 큰아들과 작은아들의 재산 상속 문제로 딜레마에 빠졌다.
    Kim is in a dilemma over the inheritance of his eldest son and his younger son.
  • 김 대리는 야근 때문에 딸아이가 아픈데도 집에 가지 못하는 딜레마를 겪어야 했다.
    Kim had to face a dilemma of not being able to go home even though his daughter was sick due to overtime work.

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20)