🌟 무분별 (無分別)

  Danh từ  

1. 분별할 줄 모르거나 분별이 없음.

1. SỰ HỚ HÊNH, SỰ VÔ Ý, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG: Việc không có sự suy xét hay không biết suy xét.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 탐욕과 무분별.
    Greed and indiscretion.
  • 무분별이라고 보다.
    View as indiscreet.
  • 무분별이라고 생각하다.
    Think of it as indiscreet.
  • 더 이상 어떤 것이 옳은 일인지 알지 못하는 그 아이의 무분별을 지켜보기만 할 수는 없다.
    We can no longer just watch the child's indiscretion, who knows what is right.
  • 그는 지수의 단점이 감정에 이끌리면 상황을 올바로 보지 못하는 무분별이라고 생각했다.
    He thought the shortcomings of the index were thought to be indiscreetness that did not see the situation correctly when driven by emotion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무분별 (무분별)
📚 Từ phái sinh: 무분별하다(無分別하다): 분별할 줄 모르거나 분별이 없다.
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 무분별 (無分別) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)