🌟 모형도 (模型圖)

Danh từ  

1. 어떤 물체의 실제 모양을 본떠서 그린 그림.

1. BẢN VẼ MÔ HÌNH: Bức tranh vẽ lấy theo mô hình thực tế của vật thể nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건축 모형도.
    Architectural schematics.
  • 내부 모형도.
    Internal model diagram.
  • 모형도 제작.
    Build a model, too.
  • 모형도를 그리다.
    Draw a model plot.
  • 건축가가 신축 건물의 모형도를 보면서 건축 계획을 짜고 있다.
    The architect is drawing up an architectural plan by looking at the model map of the new building.
  • 학생들이 개구리 해부를 마치고 해부 모형도를 실습 노트에 그렸다.
    Students finished dissecting frogs and drew anatomical diagrams on their lab notes.
  • 팀장님, 이번 신도시 개발에 관한 계획서입니다.
    Sir, this is a plan for the development of the new town.
    네. 여기에 신도시 모형도도 포함되어 있지요?
    Yeah. does this include a new town model?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 모형도 (모형도)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Giáo dục (151) Hẹn (4) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)